1 |
Anh ấy giỏi lừa bóng |
彼(かれ)はドリブルが上手(じょうず)です。 |
2 |
Anh ấy là một bậc thầy về quả phạt trực tiếp |
彼(かれ)はフリーキックの名手(めいゅ)です。 |
3 |
Anh ấy là một tiền đạo |
彼(かれ)はエースストライカーです。 |
4 |
Anh ấy rê dắt bóng tuyệt vời |
彼(かれ)はドリブルが上手(じょうず)です。 |
5 |
Anh ghi bàn từ ngay trước vòng cấm địa |
ゴール正面(しょうめん)からシュートを決(き)めました。 |
6 |
Anh ta có một cú đá mạnh mẽ nhỉ |
すごいキック力(ちから)ですね。 |
7 |
Anh ta đánh đầu ghi bàn |
ヘディングシュートを決(き)めました。 |
8 |
Anh xử lý bóng khá tốt, đúng không |
彼(かれ)はボールさばきが上手(うま)いですね。 |
9 |
Bạn giỏi lừa bóng, phải không |
いいドリブルしていますね。 |
10 |
Bàn thắng đó giúp đội chúng tôi an toàn, tỷ số là 3-1 |
そのゴールで私(わたし)たちのチームはダメ押(お)し点(てん)を入(はい)れ、スコアを3-1にしました |
11 |
Bóng vẫn còn |
ボールはまだ生(い)きているぞ。 |
12 |
Chúng ta hãy dành trận đấu trong hiệp hai |
後半(こうはん)に勝負(しょうぶ)をかけましょう。 |
13 |
Chúng ta sẽ thêm một điểm |
追加点(ついかてん)を取(と)るんだ。 |
14 |
Chúng tôi bước vào hiệp hai với một điểm dẫn trước |
1点(てん)のリードのままに後半(こうはん)を迎(むか)えました。 |
15 |
Cú sút của anh ta đã ra ngoài |
惜(お)しくもシュートが外(はず)れました。 |
16 |
Đây là thẻ vàng thứ hai của tôi |
イエローカードが2枚目(まいめ)です。 |
17 |
Đó là đường chuyền trung tâm tuyệt vời |
素晴(すば)らしいセンタリングでしたね。 |
18 |
Đó là một đường chuyền tuyệt vời |
いいパスだったね。 |
19 |
Đó là một pha phạm lỗi |
反側(はんそく)です。 |
20 |
Đội đối thủ phòng thủ rất chặt |
相手(あいてち)チームのマークが厳(きび)しいです。 |
21 |
Đường chuyền của anh ấy đã qua |
彼(かれ)のパスが通(とお)りました。 |
22 |
Hãy chuyền |
パスをつないでいきましょう。 |
23 |
Hãy luyện tập chuyền |
パスをもっと練習(れんしゅう)しないとね。 |
24 |
Penalty, đây là cơ hội lớn của chúng tôi |
チャンスだ!ペナルティーキックです! |
25 |
Quả cản bóng bên biên quá tuyệt |
すごいスライディングタックルだね。 |
26 |
Tại sao nó bay như vậy nhỉ |
どうしてあんなに飛(と)ぶの? |
27 |
Thật đáng tiếc khi không ghi được bàn |
ゴールできなかったのが悔(くや)しいです。 |
28 |
Tôi đã bị việt vị |
オフサイドをとられてしまいました。 |
29 |
Tôi muốn thành một cầu thủ J-League |
私(わたし)はJリーガーになりたいです。 |
30 |
Tôi sẽ sút thẳng |
直接ゴ(ちょくせつご)ールを狙(ねら)います。 |
31 |
Vị trí của tôi là thủ môn |
僕(ぼく)のポジションはゴールキーパーです。 |