1 |
Bạn chạy nhanh nhỉ |
走(はし)るのが速(はや)いね。 |
2 |
Bạn có muốn đi xe đạp |
サイクリングに行(い)きませんか? |
3 |
Bạn đang luyện tập cái gì |
どんなトレーニングをしていますか? |
4 |
Bạn thích thể thao |
スポーツは好(す)きですか? |
5 |
Chỉ vận động 1 chút là đã muốn tắt thở |
ちょっと運動(うんどう)しただけで、息切(いきぎ)れがします。 |
6 |
Chúng ta hãy đi lướt sóng |
サーフィンをしましょう。 |
7 |
Có lẽ tôi sẽ bắt đầu chạy bộ |
ジョギングをしようかな。 |
8 |
Cơ thể đang rất săn chắc |
体(からだ)がとても硬(かた)いですね。 |
9 |
Cơ thể rất mềm mại |
体(からだ)がとてもやわらかいです。 |
10 |
Cricke thật vui |
ゲートボールは楽(たの)しいです。 |
11 |
Gần đây, thiếu vận động |
近頃運動不足(ちかごろうんどうぶそく)です。 |
12 |
Kỹ thuật tốt nhất của bạn là gì |
得意技(とくいわざ)は何(なに)ですか? |
13 |
Sumo là môn thể thao quốc gia của Nhật Bản |
相撲(すもう)は日本(にほん)の国技(こくぎ)です。 |
14 |
Thể thao để đổ mồ hôi là rất tốt |
スポーツで汗(あせ)を流(なが)すのは気持(きも)ちがいいです。 |
15 |
Tôi bị gãy chân phải khi trượt tuyết |
スキーで右足(みぎあし)を骨折(こっせつ)しました。 |
16 |
Tôi chưa bao giờ ghi 100 điểm khi chơi bowling |
ボウリングは100行(い)きません。 |
17 |
Tôi có một đai đen judo |
私は柔道(じゅうどう)は黒帯(くろおび)です。 |
18 |
Tôi đã bắt đầu cưỡi ngựa |
私は乗馬(じょうば)を始(はじ)めました。 |
19 |
Tôi đã hoàn thành chặng marathon đầu tiên của tôi |
初(はじ)めてのマラソンを完走(かんそう)しました。 |
20 |
Tôi đã luyện tập kiếm đạo kể từ khi tôi là một đứa trẻ |
子(こ)どもの頃(ころ)から剣道(けんどう)をしています。 |
21 |
Tôi đã mất dáng |
すっかり体(からだ)がなまってしまいました。 |
22 |
Tôi đang tập co duỗi |
私はストレッチをしています。 |
23 |
Tôi đang tham gia đội bóng bầu dục |
私はラグビーチームにはい入っています。 |
24 |
Tôi đứng lên ngồi xuống và hít đất mỗi ngày |
私は毎日、腹筋運動(ふっきんうんどう)と腕立(うでた)て伏(ふ)せをしています。 |
25 |
Tôi không giỏi thể thao |
私は運動(うんどう)が苦手(にがて)です。 |
26 |
Tôi không thể trồng chuối |
逆立(さかだ)ちができません。 |
27 |
Tôi không thích luyện tập nhiều |
練習(れんしゅう)はあまり好(す)きではありません。 |
28 |
Tôi mong muốn trượt tuyết mỗi mùa đông |
冬(ふゆ)にスキーをするのが楽(たの)しみです。 |
29 |
Tôi sẽ tham gia một cuộc đua tiếp sức đường dài |
私は駅伝(えきでん)に出(で)ます。 |
30 |
Tôi thích thể thao đồng đội |
チームスポーツが好(す)きです。 |