Ngữ pháp N3 ~たものだ~ Thường hay…
Ngữ pháp N3 ~たものだ~ Thường hay…
Ngữ pháp N3 ~まま~ Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng
顔も見たくないほど嫌いだ。
Tôi ghét tới mức không muốn nhìn mặt
コンサートはたいへんなにんきで、立ち見がでるほどだった。
Ngữ pháp N3 ~は ~ くらいです Khoảng cỡ ~, đến mức ~, như là ~
~Nをはじめ(Nを初め~):Trước tiên là ~, trước hết là ~
Ngữ pháp N3 ~は~でゆうめい(は~で有名) Nổi tiếng với ~, vì ~
Ngữ pháp N3 ~によって~ Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~
Ngữ pháp n3 ~てはじめて(~て初めて)Rồi thì mới …, sau khi ….rồi thì mới….
Giải thích:
Ngữ pháp N3 ~らしい~ Có vẻ là ~, dường như là ~, nghe nói là ~
Giải thích:
Ngữ Pháp N3 とても~ない Không thể nào mà ~
Giải thích : Dùng để thể hiện một cách mạnh mẽ rằng không thể nào làm được việc gì đó.
Ngữ pháp N3 ~ことになる~ Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~
Giải thích:
Dùng khi thể hiện sự việc đã được sắp xếp, quyết định rồi
Ngữ pháp N3 ~ようになる~ Trở nên ~, trở thành ~
Giải thích:
Dùng để thể hiện một sự biến đổi, thay đổi