[Ngữ pháp tiếng Nhật] – Xúc âm trong tiếng Nhật
1)ざっし. Ta có ở giữa âm ざ (za) và し (shi) là xúc âm
kitte (きって) – /kitːe/ hay /kitte/
assari (あっさり) – /asːaɽi/ or /assaɽi/
1)ざっし. Ta có ở giữa âm ざ (za) và し (shi) là xúc âm
kitte (きって) – /kitːe/ hay /kitte/
assari (あっさり) – /asːaɽi/ or /assaɽi/
Ngữ pháp24,929 lượt xemTổng hợp tất cả mẫu ngữ pháp N3 Link chi tiết từng mẫu Ngữ Pháp N3 1 >>> ~たばかり 2 >>> ~ようになる 3 >>> ~ことになる 4 >>> ~とても~ない 5 >>> ~らしい 6 >>> ~て初めて 7 >>> ~ないで 8 >>> ~によって 9 >>> ~のような 10 >>> ~ば~ほど 11 >>> N+ばかり 12 […]
111.~むきだ~(~向きだ): Phù hợp, dành cho
112.~も~なら~も~/~も~ば~も :Cũng…cũng
113.~やら~やら~: Nào là…nào là
91.~におうじて(~に応じて): Tùy theo, dựa theo
92.~における~ : Tại , trong , ở……
93.~にかかわらず~: Bất chấp…, không liên quan….
81.~といえば/~というと~: Nói về ~
82. ~といったら~: Nói đến~
83.~といっても(~と言っても): Dù nói là…..nhưng
61.~だけあって: Quả đúng là, tương xứng với
62.~だらけ~: Toàn là, chỉ là
63.~っけ: Nhớ không lầm là ….đúng không?
41.~において~: Ở, trong, tại….
Giải thích: Chỉ tình huống, chỉ phạm v
42.~ても~: Cho dù ~ cũng
31. ~はじめる~(~始める):Sẽ bắt đầu
32. ~むしろ~: Trái lại, ngược lại
33. ~せえ~: Đến cả, thậm chí ~
21. ~たものだ~: Thường hay…
22. ~まさか~: Chắc chắn rằng ….không
23. ~まい~: Quyết không, không có ý định ….
11. ~ばかり: Chỉ toàn là ~
12. ~は~でゆうめい(は~で有名): Nổi tiếng với ~, vì ~
13. ~Nをはじめ(Nを初め~):Trước tiên là ~, trước hết là ~
1. ~たばかり~ : Vừa mới ~
2. ~ようになる~: Trở nên ~, trở thành ~
3. ~ことになる~: Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~