[Học tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ Pháp N4
01~(も)~し、~し (Cũng) Và, vừa
02~によると~そうです。Theo ~ thì nghe nói là ~
03~そうに/そうな/そうです。Có vẻ, trông như, Nghe nói là
01~(も)~し、~し (Cũng) Và, vừa
02~によると~そうです。Theo ~ thì nghe nói là ~
03~そうに/そうな/そうです。Có vẻ, trông như, Nghe nói là
Tài liệu học tiếng Nhật N5,N4,N3,N2,N1
Tài liệu luyện thi N5
601 輸出 ゆしゅつ・する Xuất khẩu
602 輸入 ゆにゅう・する Nhập khẩu
603 指 ゆび Ngón tay
301 知らせる しらせる Thông báo
302 調べる しらべる Tìm hiểu, điều tra
303 人口 じんこう Dân số
Ngữ pháp15,898 lượt xem51.~もの~: Vì Giải thích: Diễn tả lý do biện minh tính chính đáng của mình và đặt ở cuối câu văn. Phụ nữ hay bọn trẻ thường sử dụng trong cuộc hội thoại Hay sử dụng cùng với「だった」 雪が降ったんだもの。行けるわけないでしょう。 Tuyết đã rơi rồi, làm sao mà đi được 母ですもの。子供の心配をするのは当たり前でしょう Vì là mẹ, nên […]
41. ~にくい~:Khó ~
42. ~てある: Có làm gì đó ~
43. ~あいだに~(間に):Trong khi, trong lúc, trong khoảng ~
201 けんか・する Cãi nhau
202 研究 けんきゅう Nghiên cứu
203 研究室 けんきゅうしつ Phòng nghiên cứu
151 簡単 かんたん Đơn giản
152 気 き Tinh thần,tâm trạng
153 機会 きかい Cơ hội
Luyện nghe N4 – 01
Luyện nghe N4 – 02
Luyện nghe N4 – 03
31. ~みたい: Hình như ~
32. ~ながら~: Vừa…..vừa
33. ~のに : Cho…, để…