N4

01~(も)~し、~し (Cũng) Và, vừa
02~によると~そうです。Theo ~ thì nghe nói là ~
03~そうに/そうな/そうです。Có vẻ, trông như, Nghe nói là

Th12 13

Tài liệu học tiếng Nhật N5,N4,N3,N2,N1
Tài liệu luyện thi N5

Th11 13

Luyện nghe N4 – 36
Luyện nghe N4 – 37
Luyện nghe N4 – 38

Th10 30

601 輸出 ゆしゅつ・する Xuất khẩu
602 輸入 ゆにゅう・する Nhập khẩu
603 指 ゆび Ngón tay

Th10 26

551 翻訳 ほんやく Phiên dịch
552 参る まいる Đến
553 負ける まける Thua

Th10 22

Luyện nghe N4 – 26
Luyện nghe N4 – 27
Luyện nghe N4 – 28

Th10 22

501 ピアノ Đàn piano
502 ひ Lạnh ,nguội đi
503 光 ひかり Sáng ,ánh sáng

Th10 20

451 なるほど Hèn chi,quả vậy
452 慣れる なれる Quen với
453 におい Mùi

Th10 20

401 伝える つたえる Truyền đạt
402 続く つづく Tiếp tục
403 続ける つづける Làm tiếp tục

Th10 20

351 祖母 そぼ Bà
352 それで Chính vì thế
353 それに Hơn nữa

Th10 20

Luyện nghe N3 – 16
Luyện nghe N3 – 17
Luyện nghe N3 – 18

Th10 19

Luyện nghe N4 – 21
Luyện nghe N4 – 22
Luyện nghe N4 – 23

Th10 19

301 知らせる しらせる Thông báo
302 調べる しらべる Tìm hiểu, điều tra
303 人口 じんこう Dân số

Th10 18

251 さっき Lúc nãy
252 寂しい さびしい Buồn,cô đơn
253 さ来月 さらいげつ Tháng tới

Th10 16

Ngữ pháp15,898 lượt xem51.~もの~: Vì Giải thích: Diễn tả lý do biện minh tính chính đáng của mình và đặt ở cuối câu văn. Phụ nữ hay bọn trẻ thường sử dụng trong cuộc hội thoại Hay sử dụng cùng với「だった」 雪が降ったんだもの。行けるわけないでしょう。 Tuyết đã rơi rồi, làm sao mà đi được 母ですもの。子供の心配をするのは当たり前でしょう Vì là mẹ, nên […]

Th10 16

41. ~にくい~:Khó ~
42. ~てある: Có làm gì đó ~
43. ~あいだに~(間に):Trong khi, trong lúc, trong khoảng ~

Th10 15

201 けんか・する Cãi nhau
202 研究 けんきゅう Nghiên cứu
203 研究室 けんきゅうしつ Phòng nghiên cứu

Th10 14

151 簡単 かんたん Đơn giản
152 気 き Tinh thần,tâm trạng
153 機会 きかい Cơ hội

Th9 27

Luyện nghe N4 – 01
Luyện nghe N4 – 02
Luyện nghe N4 – 03

Th9 23

31. ~みたい: Hình như ~
32. ~ながら~: Vừa…..vừa
33. ~のに : Cho…, để…

Th9 21