Ngữ pháp N3 ~はじめる~(~始める)Sẽ bắt đầu
1 2 3 4 5 6 7 8 |
*Giải thích: Thể hiện sự bắt đầu của một sự việc nào đó *Ví dụ: 秋には葉が散る始めです。 Lá cây sẽ bắt đầu rụng vào mùa thu 子供たちは6歳で小学校に行き始める Bọn trẻ 6 tuổi sẽ vào lớp một 日本語が上手になりたいのなら、真剣に習い始めるべきだ。 Nếu muốn giỏi tiếng Nhật thì phải học nghêm túc |
http://daytiengnhatban.com/tai-lieu-on-luyen/n3/ngu-phap-n3/
QUAN TÂM
0