Ngữ pháp N3 ~ようになる~ Trở nên ~, trở thành ~
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 |
Giải thích: Dùng để thể hiện một sự biến đổi, thay đổi Ví dụ: 日本語が上手に話すようになりたいな。Tôi muốn nhanh chóng trở nên nói tiếng Nhật giỏi 慣れると簡単するようになる。Nếu quen thì trở nên dễ dàng 1年勉強に日本語が話せるようになるでしょう。Nếu đã học 1 năm thì có thể trở nên nói tiếng Nhật trôi chảy Chú ý: V可能形/見える、分かる、聞こえるなど+ようになるThường dùng với động từ thể khả năng hoặc tự động từ thể khả năng 先生が教えてもらったので、今も分かるようになりました。Vì thầy giáo đã chỉ cho, nên giờ đã hiểu được rồi Vないように → なくなるThể phủ định nối tiếp, thể hiện sự biến đổi phủ định 高いホテルが建ったので、窓から山が見えなくなりました。Vì đã xây khách sạn cao lên nên trở nên không nhìn thấy núi từ cửa sổ nữa |
http://daytiengnhatban.com/tai-lieu-on-luyen/n3/ngu-phap-n3/
QUAN TÂM
0