Ngữ pháp N3 ~さらに~(~更に)Thêm nữa, hơn nữa
*Giải thích: Cách nói thể hiện tiến triển hơn hiện tại. Biểu hiện từ trong văn viết, ngoài ra cũng sử dụng từ nói lịch sự. Khi sử dụng cùng với số lượng thì sẽ mang ý nghĩa là hơn thế nữa. *Ví dụ: 途中の小屋まで5時間、それから頂上まではさらに2時間かかった。 Chúng tôi đã mất 5 tiếng để leo lên tới căn chòi ở lưng chừng núi, rồi từ đó leo lên đến định núi, chúng tôi phải mất hơn 2 tiếng nữa さらに5人お各が店に入りました Thêm 5 khách hàng đã vô cửa hàng あの建物は高いがあの建物はさらに高い Tòa nhà này cao nhưng tòa nhà kia còn cao hơn nữa
https://daytiengnhatban.com/tai-lieu-on-luyen/n3/ngu-phap-n3/