Ngữ pháp N3 ~ばかり Chỉ toàn là ~
• Giải thích: Dùng khi người nói có ý phê phán về chuyện, sự việc cứ lặp đi lặp lại, hoặc lúc nào cũng nằm trong trạng thái đó • Ví dụ: 弟は漫画ばかり読んでいる Em trai tôi không học mà chỉ toàn là đọc truyện tranh 母は朝から晩まで小言ばかり言っている。 Mẹ tôi từ sáng tới tối lúc nào cũng cằn nhằn 6月ひ入ってから、毎日雨ばかりだ。 Sang tháng 6 thì ngày nào trời cũng mưa 今日は朝から失敗ばかりしている。 Hôm nay từ sáng tới giờ chỉ toàn làm hỏng việc mà thôi
https://daytiengnhatban.com/tai-lieu-on-luyen/n3/ngu-phap-n3/