Ngữ pháp N3 ~まま~ Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng
• Giải thích: Diễn tả tình trạng không thay đổi, tiếp tục chuyện giống y như vậy • Ví dụ: • 年をとっても、きれいなままでいたい。 Dù có già đi nhưng tôi vẫn muốn cứ xin đẹp mãi 急いでいたので、さよならも言わないまま、帰ってきてしまった。 Vì vội quá mà khi ra về quên không nói lời tạm biệt ストーブを消さないまま学校に来てしまった Tôi đã để nguyên lò sưởi không tắt mà đi học 靴をはいたまま部屋に入らないで下さい Không mang giày khi vô phòng クーラーをつけたまま寝ると風邪をひきますよ。 Nếu cứ để nguyên máy lạnh qua đêm mà ngủ thì sẽ bị cảm lạnh đấy.
https://daytiengnhatban.com/tai-lieu-on-luyen/n3/ngu-phap-n3/