Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ふりをする(~furi wo suru)
1. 彼はそのことについて知っているふりをしているが、本当は知らないと思う。
Kare wa sono koto ni tsuite shitte iru furi wo shite iru ga, hontou wa shiranai to omou.
Anh ta tỏ ra là biết về điều đấy, nhưng tôi nghĩ thực ra chả biết gì cả đâu