[Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cách sử dụng “て形”

Học tiếng Nhật Bản ngữ pháp C ách s ử d ụng 「て形」

1.「て形」の作り方C ách thay đ ổi th ànhて形
T ùy theo lo ại t ừ
A. 五段動詞の変化
Đ ộng t ừ Ng ũ Đo ạn
Ng ũ đo ạn đ ộng t ừ l à nh ững đ ộng t ừ m à ph ần đ u ôi c ó âm ở đo ạn「う」. C ách t đ ổi th ành 「て形」d ựa v ào ph ần đ u ôi c ủa đ ộng t ừ.
Đu ôi đ ộng t ừ ng ũ đo ạn g ồm「う、く、つ、る、ぬ、ぶ、む、す」
Trong đ ó, c ó đ ộng t ừ「行く」c ó c ách thay đ ổi đ ặc bi ệt, c ần ph ải ghi nh ớ.
五段動詞の例
買う 書く 泳ぐ 待つ 売る 死ぬ 遊ぶ 読む 話す (行く)
規則
く→いて ぐ→いで つ→って う→って る→って ぬ→んで ぶ→んで む→んで す→して 行く→行って
買って 書いて 泳いで 待って 売って 死んで 遊んで 読んで 話して 行って
B. 一段動詞の変化
Nh ất đo ạn đ ộng t ừ
Nh ất đo ạn đ ộng t ừ đ ều c ó ph ần đ u ôi l à「る」。Đ ồng th ời âm ở tr ư ớc âm 「る」ph ải ở đo ạn 「い」ho ặc đo ạn「え」
一段動詞の例
見る 居る 教える 食べる 寝る
規則
×る→+て
つまり
見て 居て 教えて 食べて 寝て
C. サ変動詞とカ変動詞
Đ ộng t ừ đ ặc bi ệt
「する」v à「来る」l à hai đ ộng t ừ đ ặc bi ệt c ần ph ải ghi nh ớ c ách bi ến đ ổi ri êng.サ変動詞: する   カ変動詞: 来る(くる)
する→して   来る→来て(きて)
D. い形容詞の変化
Hình dung t ừ
Thay đ ổi t ính t ừ い kh ông kh ó, ch ỉ c ần b ỏ âm「い」ở đ u ôi, th êm v ào「くて」l à đ ư ợc.
規則: ×い→+くて
やさしい→やさしくて
暑い→暑くて
T ính t ừ 「いい」c ó c ách thay đ ổi đ ặc bi ệt c ần ghi nh ớ ri êng.
いい→よくて(特殊)
E. な形容詞の変化
Hình dung đ ộng t ừ
Quy tắc “Hình dung đ ộng t ừ(không có NA)+で”
規則: ×な→+で
きれいな→きれいで
好きな→好きで
F. 否定「ない」の変化
Ph ủ đ ịnh
ない-なくて
書かない→書かなくて
暑くない→暑くなくて
好きじゃない→好きじゃなくて

2,「て形」の使い方
C ách s ử d ụng て形

A.そして
Bi ểu hi ện s ự li ệt k ê
tr ư ờng h ợp t ừ tr ư ớc v à t ừ sau c ó quan h ệ ngang nhau, t ừ đ ứng tr ư ớc đ ư ợc d ùng th ể d ạng「て」形.
安い+おいしい→安くておいしい
きれいな+やさしい→きれいでやさしい
B.それから
Bi ểu hi ện tr ình t ự tr ư ớc sau
①6時に起きる。
②食事をする。
③新聞を読む。
④7時に家を出る。
毎朝6時に起きて、食事をして、新聞を読んで、7時に家を出ます。
C.それで・だから
Bi ểu hi ện nguy ên nh ân
1. 風邪を引いて学校を休みました。
2. 日本の牛肉は高くて買えません。
Ch ú ý c âu theo sau ch ỉ c ó th ể l à c âu t ư ờng thu ật kh ách quan, kh ông th ể l à c âu mang ng ữ kh í ý nguy ện, hay m ệnh l ệnh
この用法の文の終わりに、意志形、命令形などは使えない。
寒くて窓を閉めてください。×
寒くて窓を閉めましょう。×
寒いから、窓を閉めてください。○
寒いから、窓を閉めましょう。○
寒くて風を引きました。○
D.やり方(方法・手段)
Bi ểu hi ện ph ư ơng c ách, c ách th ức
―どうやって会社へ行きますか。バスですか。
―いいえ、歩いて行きます。

 

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều