[Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc “Thể cho nhận あげる・も”

Học tiếng Nhật Bản – Ngữ pháp tiếng Nhật ” Thể cho nhận あげる・も|”

1.あげる・もらう・くれるの使い方
Cách sử dụng cơ bản của あげる•もらう•くれる
Phía sau đối tượng (thường là người họăc vật) của 3 động từ này đều cần có trợ từ「に」。
Khi muốn nói tặng đồ vật cho người khác thì ta dùng động từ「あげる」。
Khi muốn nói nhận đồ vật từ người khác ta dùng động từ「もらう」。
Khi muốn nói người khác tặng cho tôi đồ vật, ta dùng động từ「くれる」。
★絵を見て下の文を完成してください。★
1.Aさん:「私は Bさんに 花を__ました。」
2.Bさん:「私は Aさんに 花を__ました。」
3.Bさん:「Aさんは 私に 花を__ました。」
Trong ví dụ đầu tiên, 1 ta dùng あげる 2 ta dùngもらう 3 ta dùngくれる
Khi chủ ngữ là người khác, mà đối tượng của động từ là tôi (ngôi thứ nhất) và ý của động từ là cho hay tặng, thì ta dùng「くれる」
Ý nghĩa của câu thứ 3 là B nói (A đã tặng tôi bông hoa).
Đối với tôi (ngôi thứ 1), khi chủ ngữ là người khác thì ta dùng「くれる」。
Ví dụ “A cho tôi cuốn từ điển Nhật Ngữ”. thì ta nói : 「Aはわたしに日本语のじしょをくれました」

Chú ý: Trong cách sử dụng từ「あげる」và 「もらう」,đ ối t ư ợng c ủa t ừ “cho” không thể là 「わたし」đ ư ợc.
注意:助詞「に」の前に「私」を使ってはいけません。
Aさんは私に花をあげました。×
Aさんは私に花をくれました。○
Aさんは私に花をもらいました。×
私はAさんに花をあげました。○

2.動詞のて形+あげる・もらう・くれる
Đ ộng t ừ て形+あげる•もらう•くれる
Trước những động từ này có thể d ùng nh ững đ ộng t ừ kh ác d ư ới d ạng て形 bi ểu hiện sự hỗ t ương.
Khi v ị ng ữ l à 「~てあげる」bi ểu th ị t ác do ch ủ ng ữ l àm ra.
Khi v ị ng ữ l à 「~てもらう」bi ểu th ị ch ủ ng ữ ti ếp nh ận đ ộng t ác đ ó.
Khi v ị ng ữ l à「~てくれる」bi ểu th ị ch ủ ng ữ t ạo ra đ ộng t ác m à ng ư ời ti ếp nh ận l à t ôi (ng ôi th ứ 1).

「人の物を~てあげる」
「私の物を~てくれる」
「人に物を~てもらう」
例:英語を教える。
AさんはBさんに英語を教えてあげます。
BさんはAさんに英語を教えてもらいます。
Aさんは私に英語を教えてくれます。
私はAさんに英語を教えてもらいます。
いいことをする場合使います。
C ần ch ú ý, đ ộng t ác d ùng trong d ạng n ày ph ải l à vi ệc c ó l ợi, vi ệc t ốt đ ẹp. V ì th ế kh ông th ể n ói:
「Aさんにガラスを割ってもらいました。」x
L àm b ể đ ồ kh ông ph ải l à vi ệc t ốt n ên kh ông th ể d ùng「もらう」đ ư ợc.

!!「(人)の(物)を」の文では、「(人)に」と言わない。!!
Khi t ân ng ữ l à đ ồ v ật c ủa ng ư ời n ào đ ó, ta kh ông th ể n ói「人に物を」đ ư ợc.
Th ông th ư ờng ng ư ờ I ta n ói:「(人)の(物)を~てあげる」,「(人)に(物)を~てもらう」。
私は田中さんの荷物を持ってあげます。 ○
山田さんは私の荷物を持ってくれます。 ○
私は田中さんに荷物を持ってもらいます。○
私は田中さんに荷物を持ってあげます。 ×
例:
私達は先生に写真を撮っていただました。
私達は先生の写真を撮ってさしあげました。

3.敬語の使い方
C ách s ử d ụng k ính ng ữ c ủa あげる•もらう•くれる
Khi đ ối t ư ợng l à ng ư ời l ớn tu ổi, ng ư ời c ó ch ức v ị cao h ơn, ng ư ời đi tr ư ớc, ta c ần s ử d ụng đ ộng t ừ ở d ạng k ính ng ữ.
Khi đ ối t ư ợng l à b ạn b è, h o ặc ng ư ời nh ỏ h ơn,「あげる」c ó th ể đ ổi th ành「やる」

相手が上の人の場合
(~て)あげる → さしあげる
(~て)もらう → いただく
(~て)くれる → くださる
相手が下の人の場合
(~て)あげる・やる
* 下の人=子供・弟・妹・動物・花など

尊敬語の練習問題
1.友子さんは私の妹にきれいな絵を__。
A)あげた B)もらった C)くれた D)やった
2.先生がとてもていねいに説明して__ので、私はうれしかった。
A)いただいた B)くださった C)さしあげた D)やった
3.私はいつも子供に英語を教えて__ます。
A)さしあげ B)ください C)くれ D)やり
4.私達は先生に写真を撮って__ました。私達も先生の写真を撮って__ました。
A)いただき、さしあげ B)くれ、あげ C)さしあげ、いただき D)あげ、もらい
答 1.C 2.B 3.D 4.A

綜合練習問題
1.私はリンさん__きれいなお皿をあげました。
A)が B)を C)に D)へ
→リンさんは私にきれいなお皿を__ました。
A)あげ B)くれ C)もらい D)やり

2.ラさんは私に夏休みの写真を見せて__ました。
A)くれ B)もらい C)あげ D)やり
→私はラさんに夏休みの写真を見せて__ました。
A)やり B)あげ C)くれ D)もらい

3.ヤンさんは仕事__手伝ってくれました。私も、ヤンさんが忙しいとき、手伝って__ました。
A)に、あげ B)を、もらい C)に、やり D)を、あげ

4.私はいつも弟に難しい漢字を教えて__ます。でも、弟はなかなか覚えません。
A)やり B)くれ C)もらい

5.山田さんは私に山でとった花の写真を__。
A)あげた B)もらった C)くらた D)いただいた

6.知らない人が「百円あげます。」と言ったら、あなたは__ますか。
A)くれ B)あげ C)ください D)もらい

7.デパートで「プレゼント用です」と言って、リボンをつけて__。
A)あげた B)くれた C)もらった D)やった

8.社長に私たちの気持ちをわかって__と思う。
A)あげたい B)さしあげたい C)いただきたい D)くださりたい

9.山田さんはそば屋の電話番号を知らないので、山田さんに電話番号を教えて__。
A)くれてください B)あげてください C)もらってください

答 1.C,B 2.A,D 3.D 4.A 5.C 6.D 7.C 8.C 9.B

 Học tiếng Nhật Bản

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều