[Ngữ pháp tiếng Nhật] – “Tính từ đuôi i thể hiện cảm xúc”

Học tiếng Nhật qua ngữ pháp “Tính từ đuôi i thể hiện cảm xúc”

Happy
うれしい

enjoyable, pleasant : vui vẻ dễ chiụ
楽しい
たのしい

lonely: cô đơn,buồn
寂しい
さびしい

sad
悲しい
かなしい

interesting; amusing :thú v ị
おもしろい

envious: ghen tỵ đố kỵ
うらやましい

ashamed; embarrassed: x ấu hổ , ngượng
恥ずかしい
はずかしい

dear , longed for
懐かしい
なつかしい

Hỉ ( vui) : 嬉 うれし hạnh phúc

楽しい たのしい vui vẻ

Nộ 怒る    怒る      giận

寂しい   寂しい  buồn

悲しい   かなしい đâu buồn

悔しい   くやしい  tức giận

Ái 恋しい  こいしい  yêu thương

愛する あいする yêu đương

可愛い かわいい dễ thương, yêu thích

愛憎 あいぞう yêu ghét

Ố( ghét) 嫌い きらい ghét

悔しい くやしい tức , hận

憎む にくむ Chán ghét, óan hờn

 

Học tiếng Nhật Bản

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều