Ngữ pháp tiếng Nhật

「あげる」đổi thành「あげさせる」
  「教える」đổi thành「教えさせる」
  「调べる」đổi thành「调べさせる」

Th1 31

が ga cho chủ cách. Không nhất thiết là một chủ ngữ.
Kare ga yatta. “Anh ta đã làm điều đó.”
に ni cho tặng cách.

Th1 30

へ HE (2): Đưa cho ai: (=NI)
親友へ久しぶりに手紙を送りました。
Lâu rồi tôi mới lại gửi thư cho bạn thân

Th1 29

1.「可能形」の作り方
Cách thay đổi dạng khả năng
A.五段動詞

Th1 26

Otōsan (お父さん): cha. Danh từ là chichi (父?).
Ojisan (叔父さん/小父さん/伯父さん): chú, bác, cậu, hoặc một “người đàn ông trung niên”.
Ojīsan (お祖父さん/御爺さん/お爺さん/御祖父さん): ông, hoặc một “người nam giới lớn tuổi”.

Th1 25

1.「意志形」の作り方
Cách biến đổi động từ dạng ý chí
Khi thay đổi động từ thành dạng ý chí, cần căn cứ vào thể loại của động từ.

Th1 25

Nhóm 3 chỉ có 2 động chính là:
する (suru): làm
くる (kuru): đến

Th1 24

やり方(方法・手段)
Bi ểu hi ện ph ư ơng c ách, c ách th ức
―どうやって会社へ行きますか。バスですか。

Th1 23

わたし は ベトナムじん です。
Tôi là người Việt Nam.
わたしは ベトナムじん では (じゃ) ありません

Th1 22

おばさん – obasan:cô, dì, おばあさん – obaasan: bà
おじさん – ojisan:chú, bác, おじいさん – ojiisan:ông
ゆき – yuki:tuyết, ゆうき – yuuki:dũng cảm, dũng khí

Th1 21

Trợ từ biểu thị tác động trực tiếp của hành động – 「を」
おみずを のみます。 Tôi uống nước.
Trợ từ biểu thị địa điểm diễn ra hành động. 「で」

Th1 18

これだけは覚えよう
1 話し手の個人的な意見を述べたり、個人的な推量・判断を述べる場合に「と思います」(普通形「と思う」)を使います。

Th1 16

1.~について
-Dùng khi muốn nói về đối tượng thao tác.
– Thường sau ~について là các động từ như:話す、聞く、考える、書く、調べる・・・

Th1 16

1.疑問と答え
Cách sử dụng trong câu hỏi
C ó hai cách nói so sánh trong câu hỏi

Th1 13

1.あげる・もらう・くれるの使い方
Cách sử dụng cơ bản của あげる•もらう•くれる
Phía sau đối tượng (thường là người họăc vật) của 3 động từ này đều cần có trợ từ「に」。

Th1 11

安くて (yasukatta)
簡単 (kantan, đơn giản)
簡単で (kantan de)

Th1 10

Ngữ pháp tiếng Nhật22,260 lượt xemKhi thấy phía sau động từ có âm theo dạng 「せる」, có thể nói đó là động từ dạng sai khiến có ý là “Để cho…”. Ví dụ động từ「行く」có nghĩa là “đi”, có dạng sai khiến là「行かせる」có nghĩa là “để cho đi, bắt đi”. 1.「使役形」の作り方 Cách đổi động từ […]

Th1 08

I. Mẫu ~くらい/ ~ぐらい/ ~くらいだ/ ~ぐらいだ
II. Mẫu ~ほど(~hodo) (giống くらい)
III. Mẫu ~ほど(~hodo) (khác くらい)

Th12 30

タバコを すいますか。Bạn có hút thuốc lá không?
いいえ、すいません。Không, tôi không hút.
どようび、なにを しましたか。Thứ 7, bạn đã làm gì?

Th12 24

好きな食べ物はてんぷらです。
Suki na tabemono wa tenpura desu( suki na 好きな: ưa thích, tabemono: phần trên )
Món ăn ưa thích của tôi là tempura

Th11 26