[Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (11-15)
11. Trạng từ がっかり(gakkari)
12.Trạng từ はっと(Hatto)
13. Trạng từ ぎょっと (gyotto)
Th9
25
11. Trạng từ がっかり(gakkari)
12.Trạng từ はっと(Hatto)
13. Trạng từ ぎょっと (gyotto)
1. 彼=かれ=kare
2. 彼女=かのじょ=kanojo
3. さん=san
あちこち=Đây đó
生き生き=Sống động ( y như thật) _Tươi sống ( rau quả)_Đầy sức sống (tính cách)
1. はたらきます … ~(き)ます … Làm việc … はたらいて
2. かきます … ~(き)ます … Viết … かいて
3. いきます … ~(き)ます … Đi … いって