Phương pháp học Hán Hàn

Một trong những thuận lợi của người Việt khi học tiếng Hàn là : Trong tiếng Hàn có rất nhiều từ có nguồn gốc từ tiếng Hán, giống như các từ Hán Việt trong tiếng Việt (tạm gọi chúng là từ Hán Hàn)
Tuy nhiên ,do tiếng Hàn không được phong phú như tiếng Việt nên trong quá trình biến đổi dẫn đến việc một từ tiếng Hàn được dùng đại diện cho nghĩa của nhiều từ gốc Hán .Ví dụ ,chúng ta vốn biết đến từ 사전 nghĩa là :”Tự điển” nhưng thực tế nó còn hơn mười nghĩa khác (tư điền ,tư chiến ,tử chiến …),chưa tính đến trường hợp một từ đơn như từ thì có đến khoảng 3 chục nghĩa khác nhau …

Nói như vậy cũng có nghĩa là để hiểu được nghĩa của các từ Hán – Hàn là rất phức tạp ???
Đúng vậy ! Nhưng mọi chuyện sẽ đơn giản hơn nếu ta để ý và biết được nguyên tắc chuyển đổi, căn cứ vào ngữ cảnh …và dĩ nhiên cũng cần có hiểu biết nhất định về từ Hán Việt .Và đây chính là mục đích của người viết bài .
Đầu tiên để có thể nhận biết các từ Hán Hàn, theo mình thấy thế này:
-Các từ Hán Hàn thường là danh từ (chỉ một đối tượng, một khái niệm…)
-Kết hợp với 하다 để trở thành động, tính từ. Các từ có đuôi (không phải 하다) thì không phải là từ Hán Hàn.
-Trong các từ Hán Hàn chỉ có các phụ âm cơ bản, không có các phụ âm kép (,…). Ngoài ra có thể không kết thúc bằng các nguyên âm sau (ư) … (vd: không có các từ , , …)
Sau đây là bảng so sánh giữa từ Hán Hàn và Hán Việt.
1- Phụ âm tương đương với các phụ âm c, k, kh, gi.
* ~ c – 고급 (高級) (kô-kưp) : C ao cấp
* ~ k – 기술 (技術) (ki-sul) : Kỹ thuật
* ~ kh – 가능 (可能) (ka-nưng) : Khả năng
*~ gi – 가정 (家庭) (ka-chong) : Gia đình
2- ~ n, l
* ~ n – 소녀 (少女) (sô-lyo) : Thiếu nữ
* ~ 노화 () (nô-hoa) : Lão hóa
3- ~ đ
* ~ đ – 도시 (都市) (tô-si) : Đô thị
4- ~ l
* ~ l – 독립 (獨立) (tôc-rip) : Độc lập
5- ~ m, v, d
* ~ m – 부모 (父母) (pu-mô) : Phụ mẫu
* ~ v – 만능 (萬能) (man-nưng) : Vạn năng
* ~ d – 면적 (面積) (myon-choc) : Diện tích.
6- ~ b, ph
* ~ b – 본능 (本能) (pôn-nưng) : Bản năng.
* ~ ph – 법률 (法律) (pop-ryul) : Pháp luật.
7- ~ x, s, t, th
* ~ x – 사회 (社會) (sa-hôi) : Xã hội
* ~ s – 생일 (生日) (seng-il) : Sinh nhật
* ~ t – 사전 (辭典) (sa-chon) : Từ điển
* ~ th – 서기 (書記) (so-ki) : Thư ký
8- ~ ng, nh, l, n, v, d
* ~ ng – 은행 (銀行) (ưn-heng) : Ngân hàng.
* ~ nh – 인력 (人力) (in-ryol) : Nhân lực.
* ~ 연결 () (yon-kyol) : Liên kết. (Theo tiếng Bắc Hàn là 련결(ryon-kyol), tiếng Nam Hàn không viết ở đầu)
* ~ n – 여자 () (yo-cha) : Nữ tử (con gái)
* ~ v – 운동 (運動) (ưn-tông) : Vận động.
* ~ d – 연출 (演出) (yon-tsul) : Diễn xuất.
9- ~ ch, tr, t, đ
* ~ ch, tr – 전쟁 (戰爭) (chon-cheng) : Chiến tranh.
* ~ t – 존재 (存在) (chôn-che) : Tồn tại.
* ~ đ – 지도 (地圖) (chi-tô) : Địa đồ (bản đồ).
10- ~ch, tr
* ~ ch – 침구 (鍼灸) (tsim-ku) : Châm cứu.
* ~ tr – 치료 (治療) (tsi-ryô) : Trị liệu.
11- ~ kh
* ~ kh – 쾌감 (快感) (khoê-kam) : Khoái cảm.
12- ~ th, đ
* ~ th – 타향 (他鄕) (tha-hyang) : Tha hương.
* ~ đ – 특별 (特別) (thưc-pyol) : Đặc biệt.
13- ~ ph, b
* ~ ph – 품격 (品格) (phum-kyoc) : Phẩm cách.
* ~ b – 폭력 (暴力) (phôc-ryoc) : Bạo lực.
14- ~ h, gi
* ~ h – 화가 (畫家) (hoa-ka) : Họa gia (=họa sĩ)
* ~ gi – 해결 (解決) (he-kyol) : Giải quyết.

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều