1 | じゅぎょうは なんじに はじまる( ) しっていますか。 | ||||
1)か | 2)が | 3)と | 4)を | ||
2 | 「きょうの ごご3じに きてください」( )うけつけのひとに いわれました。 | ||||
1)を | 2)で | 3)に | 4)と | ||
3 | えきまえの りょかんは よやくで いっぱいですから、こちらの ホテル( )しましょう。 | ||||
1)が | 2)へ | 3)に | 4)を | ||
4 | しょくじのあと、すこし やすんだ ほう( ) いいですよ。 | ||||
1)は | 2)と | 3)に | 4)が | ||
5 | あさって( ) このてがみの へんじを だしてください。 | ||||
1)まで | 2)までに | 3)までで | 4)までも | ||
6 | やまださんは ギターも ひける( ) うたも じょうずです。 | ||||
1)で | 2)と | 3)し | 4)も | ||
7 | わたしのくには こうぎょう( ) さかんです。 | ||||
1)の | 2)を | 3)に | 4)が | ||
8 | うえださんは ひろいいえ( ) すんでいます。 | ||||
1)に | 2)で | 3)へ | 4)を | ||
9 | どれ( ) あなたが つかっている じてんしゃですか。 | ||||
1)は | 2)を | 3)が | 4)で | ||
10 | わたしは スペインごが わからないので えいご( ) はなしました。 | ||||
1)に | 2)の | 3)が | 4)で | ||
11 | まどのそば( ) いすが いくつも おいて ありました。 | ||||
1)では | 2)とは | 3)には | 4)へは | ||
12 | たなかさんから びょうきの おみまい( ) くだものを もらいました。 | ||||
1)が | 2)に | 3)を | 4)へは | ||
13 | どちら( ) すきなほうを とってください。 | ||||
1)か | 2)が | 3)は | 4)で | ||
14 | テレビ( )もうすこし はなれて みなさい。 | ||||
1)は | 2)が | 3)の | 4)に | ||
15 | やまもとさんは しけんが ちかい( )、 まだ ぜんぜん べんきょうしていません。 | ||||
1)ので | 2)のに | 3)から | 4)でも | ||
16 | かれは まるで おさけを ( )ような かおを しています。 | ||||
1)のみ | 2)のんで | 3)のんだ | 4)のむの | ||
17 | こどもたちは これから いろいろなことを ( ) いくだろう。 | ||||
1)けいけんする | 2)けいけんして | 3)けいけんした | 4)けいけんしよう | ||
18 | きゅうに そらが くらくなって つよいかぜが ( )はじめた。 | ||||
1)ふく | 2)ふき | 3)ふいて | 4)ふいた | ||
19 | くうこうまで むかえに ( )あげますから しんぱい いりません。 | ||||
1)いく | 2)いき | 3)いって | 4)いった | ||
20 | やまに( )とき いつも このくつを はいていきます。 | ||||
1)のぼる | 2)のぼった | 3)のぼるの | 4)のぼったの | ||
21 | やましたさんは らいねん ( )かも しれません。 | ||||
1)けっこんする | 2)けっこんして | 3)けっこんします | 4)けっこんしよう | ||
22 | まだよんで いなければ、 そのほんは きょう ( )いいです。 | ||||
1)かえさないなら | 2)かえさないでは | 3)かえさなくても | 4)かえさなくては | ||
23 | そんこうえんは しずかで ( )ので、 よく さんぽに いきます。 | ||||
1)きれい | 2)きれいだ | 3)きれいで | 4)きれいな | ||
24 | わたしは まわりの ひとたちに ( )、とても はずかしかったです。 | ||||
1)わらって | 2)わらえて | 3)わらわせて | 4)わらわれて | ||
25 | そのかどを みぎに( )と ゆうびんきょくが あります。 | ||||
1)まがる | 2)まがって | 3)まがった | 4)まがろう | ||
26 | このかさは おもくて ( )にくいです。 | ||||
1)さし | 2)さす | 3)ささ | 4)さして | ||
27 | おきゃくさまは どこに ( )ますか。 | ||||
1)すわられ | 2)おすわり | 3)すわりになり | 4)おすわられ | ||
28 | ごちそうを ( )すぎて おなかが いたくなりました。 | ||||
1)たべる | 2)たべ | 3)たべた | 4)たべて | ||
29 | ねつがあるので、きょうは ごごの じゅぎょうを ( )ください。 | ||||
1)やすみで | 2)やすませて | 3)やすまれて | 4)やすめられて | ||
30 | しゅくだいは かならず ( )いけません。 | ||||
1)しては | 2)しても | 3)しないで | 4)しなくては |
Đáp án:
1. 1 ; 2.4 ; 3.3 ; 4.4;
Kanji trong tiếng Nhật: Phương pháp Học Kanji thế nào là hiệu quả?
Chúng tôi xin chia sẻ kinh nghiệm học kanji của chúng tôi, các bạn tham khảo nhé
Học Kanji đầu tiên là trong tư tưởng không được vội
Bước 1::::: in danh sách bạn kanji cần học ra.
Bước 2::::: bạn nên đọc âm Hán việt và nhìn chữ kanji (không cần thuộc)
Mỗi ngày đọc 5 lần cũng được (mỗi ngày 1 trang) và tăng dần
Bước 3:::::: cứ cầm danh sách mà đọc (đọc như đọc kinh vậy,
không cần thuộc nhưng đọc hoài ắc nó tự thuộc,
theo kiểu mưa dầm thấm đất)
Bước 4:::::bạn đọc hoài sẽ phát hiện ra những chữ Hán việt giống nhau
or là gần âm với nhau sẽ có chữ or bộ giống nhau
{{{{nhớ là không cần học viết}}}}
Bước 5::::::tự nghiên cứu ra quy luật chuyển từ Hán việt sang Hán Nhật (âm On)
Có thể Theo quy tắc bên dưới
Bước 6:::::: Học âm Kun
Như vậy bạn nhìn vào hán việt bạn đã chuyển sang được rồi cách học này khoảng 3 tháng bạn thuộc khoảng 2000 từ và tự chuyển thành thạo nhé.
<<<< Chúc bạn học tốt >>>>
Các quy tắc cho Âm Đầu chữ Hán (kanji)
Hàng nguyên âm và “Y”
1234567891011121314151617181920212223242526 A Ă Â E Ê I O Ô Ơ U Ư Y => Hàng "a i u e o" hay "ya yo yu"Ví dụ: ÂN => on, YẾN => en; ƯU => yuu, YÊU => youB => h ….. Ví dụ: BA => ha, BẠC => haku, BÁCH => hyakuC => k ….. Ví dụ: CÁC => kakuCH => "sh" …. Ví dụ: CHƯƠNG => shouGI => k….Ví dụ: GIAI => kaD => Hàng "ya yo yu"……Ví dụ: DƯƠNG => you, DU => yuu, DỰ => yoĐ => t…….Ví dụ: ĐÔNG => touH => k (g)…….Ví dụ: HẢI => kai, HIỆN => genK => k……Ví dụ: KIM => kinL => r………Ví dụ: LOAN => ranM => m……..Ví dụ: MẠNG => meiN => n……..Ví dụ: NAM => nanNG => g……..Ví dụ: NGŨ => goNH => n; NHƯ-- => j……..Ví dụ: NHỊ => ni, NHƯỢNG => jou, NHƯ => joP: Không có âm Hán Việt mấyPH => h…..Ví dụ: PHÁT => hatsuQU => k……Ví dụ: QUỐC => koku, QUY => kiR: Không có âm Hán Việt mấyS => Hàng "sa shi su se so"…..Ví dụ: SINH => seiT => Hàng "sa shi su se so"…….Ví dụ: TÔN =. sonTH => s ; THI-- => t……..Ví dụ: THẤT => shitsu, THIẾT => tetsu, THIÊM => tenTR => ch ; TRI-- => t……..Ví dụ: TRƯỜNG => chou, TRIẾT => tetsuV => Hàng "a i u e o"…….Ví dụ: VIÊN => en, VĨNH => eiX => Hàng "sa shi su se so"……..Ví dụ: XA => sha, XÚ => shuuY: Xem ở trên (nguyên âm và Y)
Các quy tắc cho Âm Đuôi chữ kanji
123456 T => tsu…….Ví tụ: THIẾT => tetsuN, M => n……Ví dụ: VẤN => monP => âm dài…….Ví dụ: ĐIỆP => chouC => ku…….Ví dụ: ÁC => aku, DƯỢC => yakuCH => ki (ku: một số ít)……Ví dụ: TỊCH => seki, DỊCH 駅 => eki,LỊCH => reki, DỊCH 訳 => yaku, BÁCH => hyaku
Quy tắc chuyển vần Hán tự
1234567891011121314 ƯƠNG, ANG, ÔNG => ouƯỚC => yakuICH => ekiAC => aku (yaku)INH => ei (ou)ANH => eiÊNH => eiONG => ou, uuÔ => oA => aAN, AM => anAI => aiÂN, ÂM => inIÊM, IÊN => enVí dụ áp dụng chuyển Hán Việt => On’yomi
TRIỂN LÃM: TRI => t, N => n, L => r, M => n nên kết quả là: tenran
HÀN QUỐC: kan koku (H => k, QU => k)
NHẬT BẢN: ni hon hoặc nippon (NH => n, B => h)
HẢI CẢNG: kaikou
Học hán tự N1,N2,N3,N4,N5 toàn tập:
http://daytiengnhatban.com/n1/han-tu
http://daytiengnhatban.com/n2/han-tu-n2
http://daytiengnhatban.com/n3/han-tu-n3
http://daytiengnhatban.com/n4/han-tu-n4
http://daytiengnhatban.com/n5/han-tu-n5
Hồ Văn Bình
Tham khao them:
Cải nhau bằng tiếng Nhật
- [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nói “Lóng” trong tiếng Nhật
- Học tiếng Nhật – Tiếng Nhật chửi rủa – Tiếng lóng
- Một số câu chửi tục trong tiếng Nhật
Các Link Học Hán tự tuyệt vời
Phương pháp Học Tiếng Nhật Hiệu quả
- http://daytiengnhatban.com/phuong-phap-hoc-kanji-the-nao-la-hieu-qua
- 214 Bộ: http://daytiengnhatban.com/214-bo-trong-han-tu
- Tổng hợp tất cả các cách chia Động Từ tiếng Nhật
- 1000 Chữ Hán thường Dùng Đã được sắp xếp theo thứ tự âm Hán Việt
Cực kỳ dễ học
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-1-tu-1-den-100
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-2-tu-101-den-200
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-3-tu-201-den-300
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-4-tu-301-den-400
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-5-tu-401-den-500
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-6-tu-501-den-600
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-7-tu-601-den-700
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-8-tu-701-den-800
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-9-tu-801-den-900
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-cuoi-tu-901-den-1000
Từ điển Hán tự Hay Nhất
Tài liệu Học Tiếng Nhật N1,N2,N3,N4,N5
Bí quyết Học Tiếng Nhật N1,N2,N3,N4,N5
Những câu tỏ tình dễ thương
Giáo trình Mina no Nihongo
Nihongo Soumatome N2
http://daytiengnhatban.com/somatome-n2
Nihongo Soumatome N3
http://daytiengnhatban.com/nihongo-soumatome-n3
Tham khảo thêm
Tham khảo trang web học tiếng Nhật nước ngoài Chi tiết
Trang học tiếng anh qua Skype với 100% Giao viên nước ngoài Học Phí rẻ nhất Việt Nam Chi tiết