Học Kanji N5
Từ vựng N5 tiếng nhật Phần 2\
11. あさって (asatte): ngày kia, ngày mốt
Ví dụ: あさっては土曜日(どようび)です。Ngày mốt là thứ bảy.
Từ vựng N5 tiếng nhật Phần 1
Chú thích: Đối với mỗi từ, cách đọc bằng hiragana và romaji được để trong ngoặc cạnh chữ kanji. Những từ không dùng kanji thì có chú thích cách đọ
n5 jlpt grammar, n5 jlpt grammar list
山田さんは 本 を読むことが好きです。
Anh Yamada thích đọc sách.
~たことがある~
~や~など
[18:20:02] 3.www.DayTiengNhatBan.com: 白 百 日
[18:22:06] *** Call ended, duration 17:36 ***
[18:22:10] *** Group call ***
日 nhật = mặt trời: Vẽ hình mặt trời
中 trung = giữa: Chặt đôi ở giữa
長 trường = dài: Tượng hình tóc dài của người già
~は Thì, là, ở
~も Cũng, đến mức, đến cả
~で Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)
Tài liệu học tiếng Nhật N5,N4,N3,N2,N1
Tài liệu luyện thi N5
601 向こう むこう Hướng
602 難しい むずかしい Khó
603 六つ むっつ Số 6
551 ペン Bút bi
552 勉強 べんきょうする Học
553 便利 べんり Tiện lợi
501 春 はる Mùa xuân
502 貼る はる Dán
503 晴れ はれ Trời trong xanh
451 名前 なまえ Họ tên
452 習う ならう Học tập
453 並ぶ ならぶ Được xếp ,được bài trí
401 デパート Căn hộ
402 でも Nhưng
403 出る でる Ra khỏi ,ra ngoài ,xuất hiện
351 たくさん Nhiều
352 タクシー Taxi
353 出す だす Lấy ra
Luyện nghe N5 – 21
Luyện nghe N5 – 22
Luyện nghe N5 – 23
301 水曜日 すいようび Thứ 4
302 吸う すう Hút ,hít
303 スカート Cái váy
251 今月 こんげつ Tháng này
252 今週 こんしゅう Tuần này
253 こんな Chuyện này
51. ~や~など: Như là…và…
52. ~ので~: Bởi vì ~
53. ~まえに~ : trước khi ~