Học Hán tự

I. Cấu trúc chữ 漢字 .
1. Phần bộ ( chỉ ý nghĩa của chữ )
2. Phần âm ( chỉ âm đọc gần đúng của chữ )

Th9 08

1. 交通運輸省(うんゆしょう):Bộ Giao thông vận tải
2. 建設省(けんせつしょう):Bộ xây dựng
3. 財務省(ざいむしょう):Bộ tài chính

Th9 06

1. 一 ..nhất ,.. số một
2. 〡 …cổn ,.. nét sổ
3. 丶 ….chủ ,.. điểm, chấm

Th8 24