Tên Người Việt bằng tiếng Hoa

Tên Người Việt bằng tiếng Hoa

Dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt cùng Chinese
Chinese giới thiệu tới bạn bản dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Đây là những tên tiếng Việt khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Qua bài viết này, hi vọng tất cả các bạn sẽ biết họ tên của mình trong tiếng Trung là gì.

Cách tra cả tên và họ : Nguyễn Thị Hoa Tìm tên tiếng Trung vần N, T, H rồi ghép lại

Dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt

Mục lục các Tên trong tiếng Trung theo vần

Tên tiếng Trung vần A

1 AN – 安 an
2 ANH – 英 yīng
3 Á – 亚 Yà
4 ÁNH – 映 Yìng
5 ẢNH – 影 Yǐng
6 ÂN – 恩 Ēn
7 ẤN- 印 Yìn
8 ẨN – 隐 Yǐn

Tên tiếng Trung vần B

9 BA – 波 Bō
10 BÁ – 伯 Bó
11 BÁCH – 百 Bǎi
12 BẠCH – 白 Bái
13 BẢO – 宝 Bǎo
14 BẮC – 北 Běi
15 BẰNG – 冯 Féng
16 BÉ – 閉 Bì
17 BÍCH – 碧 Bì
18 BIÊN – 边 Biān
19 BÌNH – 平 Píng
20 BÍNH – 柄 Bǐng
21 BỐI – 贝 Bèi
22 BÙI – 裴 Péi

Tên tiếng Trung vần C

23 CAO – 高 Gāo
24 CẢNH – 景 Jǐng
25 CHÁNH – 正 Zhèng
26 CHẤN – 震 Zhèn
27 CHÂU – 朱 Zhū
28 CHI – 芝 Zhī
29 CHÍ – 志 Zhì
30 CHIẾN – 战 Zhàn
31 CHIỂU – 沼 Zhǎo
32 CHINH – 征 Zhēng
33 CHÍNH – 正 Zhèng
34 CHỈNH – 整 Zhěng
35 CHUẨN – 准 Zhǔn
36 CHUNG – 终 Zhōng
37 CHÚNG – 众 Zhòng
38 CÔNG – 公 Gōng
39 CUNG – 工 Gōng
40 CƯỜNG – 强 Qiáng
41 CỬU – 九 Jiǔ

Tên tiếng Trung vần D

42 DANH – 名 Míng
43 DẠ – 夜 Yè
44 DIỄM – 艳 Yàn
45 DIỆP – 叶 Yè
46 DIỆU – 妙 Miào
47 DOANH – 嬴 Yíng
48 DOÃN – 尹 Yǐn
49 DỤC – 育 Yù
50 DUNG – 蓉 Róng
51 DŨNG – 勇 Yǒng
52 DUY – 维 Wéi
53 DUYÊN – 缘 Yuán
54 DỰ – 吁 Xū
55 DƯƠNG – 羊 Yáng
56 DƯƠNG – 杨 Yáng
57 DƯỠNG – 养 Yǎng

Tên tiếng Trung vần Đ

58 ĐẠI – 大 Dà
59 ĐÀO – 桃 Táo
60 ĐAN – 丹 Dān
61 ĐAM – 担 Dān
62 ĐÀM – 谈 Tán
63 ĐẢM – 担 Dān
64 ĐẠM – 淡 Dàn
65 ĐẠT – 达
66 ĐẮC – 得 De
67 ĐĂNG – 登 Dēng
68 ĐĂNG – 灯 Dēng
69 ĐẶNG – 邓 Dèng
70 ĐÍCH – 嫡 Dí
71 ĐỊCH – 狄 Dí
72 ĐINH – 丁 Dīng
73 ĐÌNH – 庭 Tíng
74 ĐỊNH – 定 Dìng
75 ĐIỀM – 恬 Tián
76 ĐIỂM – 点 Diǎn
77 ĐIỀN – 田 Tián
78 ĐIỆN – 电 Diàn
79 ĐIỆP – 蝶 Dié
80 ĐOAN – 端 Duān
81 ĐÔ – 都 Dōu
82 ĐỖ – 杜 Dù
83 ĐÔN – 惇 Dūn
84 ĐỒNG – 仝 Tóng
85 ĐỨC – – 德 Dé

Tên tiếng Trung vần G

86 GẤM – 錦 Jǐn
87 GIA – 嘉 Jiā
88 GIANG – 江 Jiāng
89 GIAO – 交 Jiāo
90 GIÁP – 甲 Jiǎ
91 QUAN – 关 Guān

Tên trong tiếng Trung vần H

92 HÀ – 何 Hé
93 HẠ – 夏 Xià
94 HẢI – 海 Hǎi
95 HÀN – 韩 Hán
96 HẠNH – 行 Xíng
97 HÀO – 豪 Háo
98 HẢO – 好 Hǎo
99 HẠO – 昊 Hào
100 HẰNG – 姮
101 HÂN – 欣 Xīn
102 HẬU – 后 hòu
103 HIÊN – 萱 Xuān
104 HIỀN – 贤 Xián
105 HIỆN – 现 Xiàn
106 HIỂN – 显 Xiǎn
107 HIỆP – 侠 Xiá
108 HIẾU – 孝 Xiào
109 HINH – 馨 Xīn
110 HOA – 花 Huā
111 HÒA – 和
112 HÓA – 化
113 HỎA – 火 Huǒ
114 HỌC – 学 Xué
115 HOẠCH – 获 Huò
116 HOÀI – 怀 Huái
117 HOAN – 欢 Huan
118 HOÁN – 奂 Huàn
119 HOẠN – 宦 Huàn
120 HOÀN – 环 Huán
121 HOÀNG – 黄 Huáng
122 HỒ – 胡 Hú
123 HỒNG – 红 Hóng
124 HỢP – 合 Hé
125 HỢI – 亥 Hài
126 HUÂN – 勋 Xūn
127 HUẤN – 训 Xun
128 HÙNG – 雄 Xióng
129 HUY – 辉 Huī
130 HUYỀN – 玄 Xuán
131 HUỲNH – 黄 Huáng
132 HUYNH – 兄 Xiōng
133 HỨA – 許 (许) Xǔ
134 HƯNG – 兴 Xìng
135 HƯƠNG – 香 Xiāng
136 HỮU – 友 You

Tên tiếng Trung vần K

137 KIM – 金 Jīn
138 KIỀU – 翘 Qiào
139 KIỆT – 杰 Jié
140 KHA – 轲 Kē
141 KHANG – 康 Kāng
142 KHẢI – 啓 (启) Qǐ
143 KHẢI – 凯 Kǎi
144 KHÁNH – 庆 Qìng
145 KHOA – 科 Kē
146 KHÔI – 魁 Kuì
147 KHUẤT – 屈 Qū
148 KHUÊ – 圭 Guī
149 KỲ – 淇 Qí

Tên tiếng Trung vần L

150 LÃ – 吕 Lǚ
151 LẠI – 赖 Lài
152 – 兰 Lán
153 LÀNH – 令 Lìng
154 LÃNH – 领 Lǐng
155 LÂM – 林 Lín
156 LEN – 縺 Lián
157 LÊ – 黎 Lí
158 LỄ – 礼 Lǐ
159 LI – 犛 Máo
160 LINH – 泠 Líng
161 LIÊN – 莲 Lián
162 LONG – 龙 Lóng
163 LUÂN – 伦 Lún
164 LỤC – 陸 Lù
165 LƯƠNG – 良 Liáng
166 LY – 璃 Lí
167 LÝ – 李 Li

Tên tiếng Trung vần M

168 MÃ – 马 Mǎ
169 MAI – 梅 Méi
170 MẠNH – 孟 Mèng
171 MỊCH – 幂 Mi
172 MINH – 明 Míng
173 MỔ – 剖 Pōu
174 MY – 嵋 Méi
175 MỸ – MĨ – 美 Měi

Tên tiếng Trung vần N

176 NAM – 南 Nán
177 NHẬT – 日 Rì
178 NHÂN – 人 Rén
179 NHI – 儿 Er
180 NHIÊN – 然 Rán
181 NHƯ – 如 Rú
182 NINH – 娥 É
183 NGÂN – 银 Yín
184 NGỌC – 玉 Yù
185 NGÔ – 吴 Wú
186 NGỘ – 悟 Wù
187 NGUYÊN – 原 Yuán
188 NGUYỄN – 阮 Ruǎn
189 NỮ – 女 Nǚ

Tên tiếng Trung vần P

190 PHAN – 藩 Fān
191 PHẠM – 范 Fàn
192 PHI -菲 Fēi
193 PHÍ – 费 Fèi
194 PHONG – 峰 Fēng
195 PHONG – 风 Fēng
196 PHÚ – 富 Fù
197 PHÙ – 扶 Fú
198 PHƯƠNG – 芳 Fāng
199 PHÙNG – 冯 Féng
200 PHỤNG – 凤 Fèng
201 PHƯỢNG – 凤 Fèng

Tên tiếng Trung vần Q

202 QUANG – 光 Guāng
203 QUÁCH – 郭 Guō
204 QUÂN – 军 Jūn
205 QUỐC – 国 Guó
206 QUYÊN – 娟 Juān
207 QUỲNH – 琼 Qióng

Tên tiếng Trung vần S

208 SANG 瀧 shuāng
209 SÂM – 森 Sēn
210 SẨM – 審 Shěn
211 SONG – 双 Shuāng
212 SƠN – 山 Shān

Tên tiếng Trung vần T

213 TẠ – 谢 Xiè
214 TÀI – 才 Cái
215 TÀO – 曹 Cáo
216 TÂN – 新 Xīn
217 TẤN – 晋 Jìn
218 TĂNG 曾 Céng
219 THÁI – 泰 Zhōu
220 THANH – 青 Qīng
221 THÀNH – 城 Chéng
222 THÀNH – 成 Chéng
223 THÀNH – 诚 Chéng
224 THẠNH – 盛 Shèng
225 THAO – 洮 Táo
226 THẢO – 草 Cǎo
227 THẮNG – 胜 Shèng
228 THẾ – 世 Shì
229 THI – 诗 Shī
230 THỊ – 氏 Shì
231 THIÊM – 添 Tiān
232 THỊNH – 盛 Shèng
233 THIÊN – 天 Tiān
234 THIỆN – 善 Shàn
235 THIỆU – 绍 Shào
236 THOA – 釵 Chāi
237 THOẠI – 话 Huà
238 THỔ – 土 Tǔ
239 THUẬN – 顺 Shùn
240 THỦY – 水 Shuǐ
241 THÚY – 翠 Cuì
242 THÙY – 垂 Chuí
243 THÙY – 署 Shǔ
244 THỤY – 瑞 Ruì
245 THU – 秋 Qiū
246 THƯ – 书 Shū
247 THƯƠNG – 鸧
248 THƯƠNG – 怆 Chuàng
249 TIÊN – 仙 Xian
250 TIẾN – 进 Jìn
251 TÍN – 信 Xìn
252 TỊNH – 净 Jìng
253 TOÀN – 全 Quán
254 TÔ – 苏 Sū
255 TÚ – 宿 Sù
256 TÙNG – 松 Sōng
257 TUÂN – 荀 Xún
258 TUẤN – 俊 Jùn
259 TUYẾT – 雪 Xuě
260 TƯỜNG – 祥 Xiáng
261 TƯ – 胥 Xū
262 TRANG – 妝 Zhuāng
263 TRÂM – 簪 Zān
264 TRẦM – 沉 Chén
265 TRẦN – 陈 Chén
266 TRÍ – 智 Zhì
267 TRINH – 貞 贞 Zhēn
268 TRỊNH – 郑 Zhèng
269 TRIỂN – 展 Zhǎn
270 TRUNG – 忠 Zhōng
271 TRƯƠNG – 张 Zhāng
272 TUYỀN – 璿 Xuán

Tên tiếng Trung vần U

273 UYÊN – 鸳 Yuān
274 UYỂN – 苑 Yuàn

Tên tiếng Trung vần V

275 VĂN – 文 Wén
276 VÂN – 芸 Yún
277 VẤN – 问 Wèn
278 VĨ – 伟 Wěi
279 VINH – 荣 Róng
280 VĨNH – 永 Yǒng
281 VIẾT – 曰 Yuē
282 VIỆT – 越 Yuè
283 VÕ – 武 Wǔ
284 VŨ – 武 Wǔ
285 VŨ – 羽 Wǔ
286 VƯƠNG – 王 Wáng
287 VƯỢNG – 旺 Wàng
288 VI – 韦 Wéi
289 VY – 韦 Wéi

Tên tiếng Trung vần Y

290 Ý – 意 Yì
291 YẾN – 燕 Yàn

Tên tiếng Trung vần X

292 XÂM – 浸 Jìn
293 XUÂN – 春 Chūn

Dịch tên sang tiếng Trung với các họ phổ biến hơn

17. 刘 liú: Lưu
18. 莫 mò: Mạc
19. 梅 méi: Mai
20. 严 yán: Nghiêm
21. 吴 wú: Ngô
22. 阮 ruǎn: Nguyễn
23. 翻 fān: Phan
24. 范 fàn: Phạm
25. 谢 xiè: Tạ
26. 曾 zēng: Tăng
27.石 shí: Thạch
28. 陈 chén: Trần
29. 赵 zhào: Triệu
30.郑 zhèng: Trịnh
31. 张 zhāng: Trương
32. 文 wén: Văn
33. 武 wǔ: Võ, Vũ
34. 蔡 cài: Thái
35. 副 fù: Phó
37.孙 sūn: Tôn
38. 苏 sū: Tô

Chinese

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều