Học tiếng Nhật – Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề “Công việc”
Martha làm gì? | マルタは何をしていますか?
maruta ha nani o shi te i masu ka |
Cô ấy làm việc trong văn phòng. | 彼女はオフィスで働いています。
kanojo ha ofisu de hatarai te i masu |
Cô ấy làm việc với máy vi tính. | 彼女はコンピューターで仕事をしています。
kanojo ha konpyuta de shigoto o shi te i masu |
Martha đâu rồi? | マルタはどこですか?
maruta ha doko desu ka |
Ờ trong rạp chiếu phim. | 映画館にいます。
eiga kan ni i masu |
Cô ấy xem / coi phim. | 彼女は映画を見ています。
kanojo ha eiga o mi te i masu |
Peter làm gì? | ピーターは何をしていますか?
pita ha nani o shi te i masu ka |
Anh ấy học đại học. | 彼は大学で勉強しています。
kare ha daigaku de benkyou shi te i masu |
Anh ấy học về ngôn ngữ. | 彼は言語を勉強しています。
kare ha gengo o benkyou shi te i masu |
Peter đâu rồi? | ピーターはどこですか?
pita ha doko desu ka |
Ở trong quán cà phê. | カフェにいます。
kafe ni i masu |
Anh ấy uống cà phê. | 彼はコーヒーを飲んでいます。
kare ha kohi o non de i masu |
Họ thích đi đâu ư? | 彼らはどこへ行くのが好きですか?
karera ha doko he iku no ga suki desu ka |
Nghe hòa nhạc. / Xem biểu diễn ca nhạc. | コンサートです。
konsato desu |
Họ thích nghe nhạc. | 彼らは音楽を聴くのが好きです。
karera ha ongaku o kiku no ga suki desu |
Họ không thích đi đâu? | 彼らは行くのが嫌いなところはありますか?
karera ha iku no ga kirai na tokoro ha ari masu ka |
Đi đến sàn nhảy. | ディスコです。
disuko desu |
Họ không thích nhảy. | 彼らはダンスは好きではないのです。
karera ha dansu ha suki de ha nai no desu |