Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề ” Ở trong bếp”
Bạn có một bộ bếp mới à? | 台所を新しくしましたか?
daidokoro o atarashiku shi mashi ta ka |
Hôm nay bạn muốn nấu món gì? | 今日、何を料理しますか?
kyou , nani o ryouri shi masu ka |
Bạn nấu bằng điện hay bằng ga? | コンロは電気?それともガスで料理しますか?
konro ha denki soretomo gasu de ryouri shi masu ka |
Có cần tôi thái hành tây không? | たまねぎを切りましょうか?
tamanegi o kiri masho u ka |
Có cần tôi gọt khoai tây không? | ジャガイモの皮をむきましょうか?
jagaimo no kawa o muki masho u ka |
Có cần tôi rửa rau không? | サラダ菜を洗いましょうか?
saradana o arai masho u ka |
Cốc chén đâu rồi? | コップはどこですか?
koppu ha doko desu ka |
Bát đĩa ở đâu? | 食器はどこですか?
shokki ha doko desu ka |
Thìa dĩa ở đâu? | ナイフやフォークはどこですか?
naifu ya foku ha doko desu ka |
Bạn có đồ mở hộp không? | 缶切りを持っていますか?
kankiri o mot te i masu ka |
Bạn có đồ mở chai không? | 栓抜きを持っていますか?
sen nuki o mot te i masu ka |
Bạn có đồ mở nút bần không? | ワインの栓抜きを持っていますか?
wain no sen nuki o mot te i masu ka |
Bạn nấu xúp ở trong nồi này à? | このなべでスープを作りますか?
kono nabe de supu o tsukuri masu ka |
Bạn rán / chiên cá ở trong chảo này à? | このフライパンで魚を焼きますか?
kono furaipan de sakana o yaki masu ka |
Bạn nướng rau ở trên lò này à? | このグリルで野菜をグリルしますか?
kono guriru de yasai o guriru shi masu ka |
Tôi dọn / bầy bàn ăn. | 食べる用意をします。
taberu youi o shi masu |
Đây là những con dao, dĩa và thìa. | ナイフ、フォーク、スプーンはここです。
naifu , foku , supun ha koko desu |
Đây là những cái cốc / ly, đĩa và khăn ăn. | コップ、お皿、ナプキンはここです。
koppu , o sara , napukin ha koko desu |
Học tiếng Nhật Bản
QUAN TÂM
0