Học tiếng Nhật Bản – Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề “Giờ”
Xin lỗi bạn! | すみません!
sumimasen ! |
Bây giờ là mấy giờ ạ? | 今、何時ですか?
ima , nan ji desu ka |
Cảm ơn nhiều. | どうもありがとうございます。
doumo arigatou gozai masu |
Bây giờ là một giờ. | 一時です。
ichiji desu |
Bây giờ là hai giờ. | 二時です。
ni ji desu |
Bây giờ là ba giờ. | 三時です。
san ji desu |
Bây giờ là bốn giờ. | 四時です。
yon ji desu |
Bây giờ là năm giờ. | 五時です。
go ji desu |
Bây giờ là sáu giờ. | 六時です。
roku ji desu |
Bây giờ là bảy giờ. | 七時です。
nana ji desu |
Bây giờ là tám giờ. | 八時です。
hachi ji desu |
Bây giờ là chín giờ. | 九時です。
kyuu ji desu |
Bây giờ là mười giờ. | 十時です。
juu ji desu |
Bây giờ là mười một giờ. | 十一時です。
juu ichi ji desu |
Bây giờ là mười hai giờ. | 十二時です。
juu ni ji desu |
Một phút có sáu mươi giây. | 一分は六十秒です。
ichi fun ha roku juu byou desu |
Một tiếng có sáu mươi phút. | 一時間は六十分です。
ichi jikan ha roku juu fun desu |
Một ngày có hai mươi bốn tiếng. | 一日は二十四時間です。
ichi nichi ha ni juu yon jikan desu |