Tiếng Nhật Somatome n3 Tuần 2 ngày 1
I. Cấu trúc ~ばかり (~bakari)
Dùng trình bày số lượng, số lần rất nhiều. Có nghĩa rằng Chỉ….
Chúng ta có thể gặp các dạng sau:
N / Vて ばかり (N/V-te bakari)
N / Vて ばかりだ (N/V-te bakari da)
N / Vて ばかりのN1 (N/V-te bakari no N1)
N / Vて ばかりで ((N/V-te bakari de))
Vてばかりいる(V-te bakari iru)
Ví dụ:
1. この店のお客さんは、女性ばかりですね。(=女性だけ)
Kono mise no okya-san wa josei bakari desu ne. (=josei dake)
Khách của cửa hàng này chỉ có nữ giới nhỉ.
2. 弟は、テレビを見てばかりいる。(=いつもテレビだけ見ている)
Otouto wa terebi wo mite bakari iru. (=Itsumo terebi dake mite iru)
Em trai tôi dành toàn bộ thời gian của mình xem ti vi.
3. 息子は仕事もしないで遊んでばかりいる。(=いつも遊んでいる)
Musuko wa shigoto mo shinai de asonde bakari iru.
Con trai tôi không làm việc mà chỉ có chơi đùa.
II. Cấu trúc N だけしか ~ない (N dake shika ~ nai)
Dùng để nhấn mạnh ý chỉ có ít hoặc ngoài ra không có cái khác. Có nghĩa là Chỉ…, Chỉ có…
Ví dụ
1. このコンサートは、会員だけしか入れません。(=会員だけ入れる)
Kono konsaato wa kaiin dake shika hairemasen (=Kaiin dake haireru)
Buổi hòa nhạc này chỉ có các hội viên mới vào được.
2. 今日はお客様が一人だけしか来ませんでした。(=一人だけ来た)
Kyou wa okyaku-sama ga hitori shika kimasendeshita.
Hôm nay chỉ có 1 khách hàng đến thôi
III. Cấu trúc ~さえ/~でさえ (~sae / ~desae)
Dùng diễn tả ý muốn nói: Ngay cả, Đến cả…
Trong trường hợp này thì các trợ từ 「が (ga)」 và「を(wo)」 sẽ lược bỏ đi.
Ví dụ:
1. ひらがなさえ書けないんですから、漢字なんて書 け ません。 (=ひらがなも)
Hiragana sae kakenain desu kara, kanji nante kakemasen. (=hiragana mo)
Vì ngay cả chữ Hiragana tôi còn không viết nổi thì không thể viết được những thứ như là chữ Hán.
2. そんなこと、子供でさえ知っている。(=子供でも)
Sonna koto, kodomo desae shitte iru. (=Kodomo demo)
Điều đó thì ngay cả đứa trẻ con cũng biết.
IV. Cấu trúc ~こそ/~からこそ (~koso / ~kara koso)
Thường dùng để nhấn mạnh. Mang ý nghĩa Chính là…, Thực sự là…
Thường gặp:
<N>+ こそ (N + koso)
<V, Aい, Aな, N> の普通形 + からこそ (thể thông thường của V, A-i, A-na, N + kara koso)
Ví dụ:
1. 明日こそ勉強するぞ!(=明日はきっと)
Ashita koro benkyou suru zo. (=Ashita wa kitto)
Tôi chắc chắn sẽ học vào ngày mai.
2. 愛情があるからこそ、叱るんです。(=本当にあるから)
Aijou ga aru kara koso, shikarun desu (=hontou ni aru kara)
Chính vì thương cho nên mới mắng (kiểu “Yêu cho roi cho vọt” của dân Việt mình hay nói đây)
[Tuần 1]
1. Ngày thứ nhất
__ –> Lý thuyết: ~Vれている, ~Vれた, ~Vせてください
2. Ngày thứ hai
__ –> Lý thuyết: ~Vないと, ~Vちゃった, ~Vとく
3. Ngày thứ ba
__ –> Lý thuyết: ~みたい, ~らしい, ~っぽい
4. Ngày thứ tư
__ –> Lý thuyết: ~ように
5. Ngày thứ năm
__ –> Lý thuyết: ~ように
6. Ngày thứ sáu
__ –> Lý thuyết: ~Vようと思う, ~Vようとする
7. Ngày thứ bảy
__ –> Bài tập tổng hợp
[Tuần 2]
1. Ngày thứ nhất
__ –> Lý thuyết: ~ばかり, N だけしか ~ない, ~さえ/ ~でさえ, ~こそ/ ~からこそ
2. Ngày thứ hai
__ –> Lý thuyết: ~に関して, ~について, ~によると, ~によって
3. Ngày thứ ba
__ –> Lý thuyết: ~さ, ~み, ~こと, ~の
4. Ngày thứ tư
__ –> Lý thuyết: ~という
5. Ngày thứ năm
__ –> Lý thuyết: ~というより, ~ というと, ~と い っても
6. Ngày thứ sáu
__ –> Lý thuyết: ~Vてごらん, ~ように言う, ~Vるなと, ~Vてくれと
[Tuần 3]
1. Ngày thứ nhất
__ –> Lý thuyết: ~ても, ~Vずに,
2. Ngày thứ hai
__ –> Lý thuyết: ~として, ~にしては, ~にしても, ~としたら
3. Ngày thứ ba
__ –> Lý thuyết: ~つもり, ~はずだ, ~べき, ~たものだ
4. Ngày thứ tư
__ –> Lý thuyết: ~たびに, ~ついでに, ~たとたん, ~最中に
5. Ngày thứ năm
__ –> Lý thuyết: ~とおり, ~まま, ~っぱなし, ~きり
6. Ngày thứ sáu
__ –> Lý thuyết: ~がる, ~てほしい, ~ふりをする
[Tuần 4]
1. Ngày thứ nhất
__ –> Lý thuyết: ~にとって, ~わりには, ~くせに, ~なんか
2. Ngày thứ hai
__ –> Lý thuyết: ~おかげで, ~せいで, ~にかわって, ~かわりに
3. Ngày thứ ba
__ –> Lý thuyết: ~くらい, ~ほど, ~ば~ほど, ~ほど~はない
4. Ngày thứ tư
__ –> Lý thuyết: ~ことはない, ~ということだ, ~ことだ, ~ことか
5. Ngày thứ năm
__ –> Lý thuyết: ~っけ, ~しかない, ~んだって, ~んだもん
6. Ngày thứ sáu
__ –> Lý thuyết: ~つまり, ~そのため, ~その結果, ~なぜなら
[Tuần 5]
1. Ngày thứ nhất
__ –> Lý thuyết: ~ばかりか, ~はもちろん/ ~はもとより, ~に比べて, ~に対して
2. Ngày thứ hai
__ –> Lý thuyết: ~あげる, ~きれない, ~かけ, ~たて
3. Ngày thứ ba
__ –> Lý thuyết: ~たらいいなあ, ~ばよかった, ~ば~のに, ~かなあ
4. Ngày thứ tư
__ –> Lý thuyết: ~まで, N~まで, ~から~にかけて, において
5. Ngày thứ năm
__ –> Lý thuyết: たとえ~ても, もしかすると~かもしれない, 必ずしも~とは限らない, まるで~よう
6. Ngày thứ sáu
__ –> Lý thuyết: ~だけど, ~ですから, ~ところが, ~ところで
[Tuần 6]
1. Ngày thứ nhất
__ –> Lý thuyết: もし~たなら~, もし~としても, もしも~なら,
2. Ngày thứ hai
__ –> Lý thuyết: ~ことになっている, ~ことにしている, ~ことは~が…, ~ないことはない
3. Ngày thứ ba
__ –> Lý thuyết: ~たところ, ~ところだった, ~てはじめて, ~うちに,
4. Ngày thứ tư
__ –> Lý thuyết: ~わけだ, ~わけではない, ~わけがない, ~わけにはいかない
5. Ngày thứ năm
__ –> Lý thuyết: けっして~ない, まったく~ない, ~めったにない, 少しも~ない
6. Ngày thứ sáu
__ –> Lý thuyết: それと~, それとも, その上,