Tính từ đuôi いtrong tiếng Nhật

濃い(こい)== > đặc (chất lỏng) ,đậm ,thẫm (màu sắc) , nồng (vị )
薄い(うすい) = mỏng ,loãng (chất lỏng)
厚い(あつい)== > dày
浅い(あさい)== > nông ,cạn
深い(ふかい)== > sâu
暑い(あつい)== > nóng (khí hậu)
寒い(さむい)== > Lạnh (khí hậu)
熱い(あつい)== > nóng (nhiệt độ)
緩い(ゆるい)== > lỏng lẻo
荒い(あらい)== > hung bạo ,hung tợn (tính tình) ,dữ dội (con sóng )
美味い(うまい/*おいしい*)== > tốt đẹp ,giỏi
偉い(えらい)== > tự hào ,kiêu hãnh
遅い(おそい)== > chậm ,trễ ,muộn
早い(はやい)== > sớm
速い(はやい)== > nhanh
長い(ながい)== > dài (kích thước) ,lâu(thời gian)
短い(みじかい)== >ngắn(kích thước)
重い(おもい)== > nặng
軽い(かるい)== > nhẹ
硬い、堅い、固い(かたい)== >cứng ,rắn
痒い(かゆい)== > ngứa ngáy
辛い(からい)== > cay (vị)
塩辛い(しおからい)== > mặn (vị)
苦い(にがい)== > đắng (vị)
甘い(あまい)== > ngọt
酸っぱい(すっぱい)== > chua (vị)
渋い(しぶい)== > chát (vi)̣ ,sưng sỉa, cau có t(hái độ) ,(dao) cùn
鋭い(するどい)== > mạnh ,sắc ,nhọn (dao kiếm)
きつい== > chật hẹp, chật (quần áo) ,chật vật, eo hẹp
(kinh tế )
温い(ぬるい)== > nguội
清い(きよい)== > trong trẻo ,tinh khiết
臭い(くさい)== > hôi thối
暗い(くらい)== > tối ,âm u
煙い(けむい)== > khó thở (do khói )
凄い(すごい)== > tuyệt vời , khủng, ghê gớm (khen ngợi)
狭い(せまい)== >chật ,hẹp (diện tích)
広い(ひろい)== >rộng, rộng rãi (diện tích)
低い(ひくい)== >thấp (mức độ )
安い(やすい)== >rẻ (giá cả)
高い(たかい)== >cao (mức độ ) ,đắt (giá cả)
近い(ちかい)== >gần
遠い(とおい)== >xa, xa xôi
強い(つよい)== >mạnh , khỏe
弱い(よわい)== >yếu, yếu ớt
くどい== > bướng bỉnh ,hợm hĩnh
ずるい== > xảo trá , gian trá
憎い(にくい)== >khó gần ,dễ ghét
鈍い(にぶい)== >đần độn , chậm hiểu
醜い(みにくい)== >xấu xí ,khó coi
辛い(つらい)== > chán ,nhàm chán
面白い(おもしろい)== >thú vị , hài hước (tính cách)
鈍い(のろい)== > bình chân như vại ,chậm chạp
賢い(かしこい)== >thông minh ,linh hoạt, lanh lẹ
ひどい== > nghiêm trọng ,trầm trọng
太い(ふとい)== >béo ,mập
細い(ほそい)== >thon thả (dáng người) ,thon dài
まずい== > dở , không ngon (vị )
丸い(まるい)== >tròn
若い(わかい)== >trẻ
眠い(ねむい)== >buồn ngủ
危うい(あやうい)== >nguy hiểm ,suýt nữa thì….
うるさい== > ồn ào ,náo động (âm thanh) ,lắm chuyện,hay gây sự (tính cách)
青白い(あおじろい)== >xanh nhạt
薄暗い(うすぐらい)== > mờ ảo ,tối âm u
蒸し暑い(むしあつい)== >nóng bức ,nóng ẩm
物凄い(ものすごい)== >ghê gớm ,khung khiếp (khen ngợi)
力強い(ちからづよい)== >khỏe ,mạnh
面倒くさい(めんどうくさい)== >phức tạp, phiền phức, rắc rối
Tổng hợp tính từ đuôi shii trong tiếng Nhật
疑 ( うたが ) わしい== >Đáng nghi, hồ nghi
煩 ( わずら ) わしい== >Phiền muộn, buồn phiền, lo lắng
紛 ( まぎ ) らわしい== >(Màu sắc) nhang nhác ,( từ ngữ) trông giống nhau khó phân biệt ,Chói chang, chói mắt  (== > まぶしい)
悔 ( くや ) しい== >Hậm hực, tức
恨 ( うら ) めしい== >Căm hờn, thù hằn, căm ghét
懐 ( なつ ) かしい== >Tiếc nhớ, nhớ
嘆 ( なげ ) かわしい== >Đau buồn, thương tiếc, đau xót
狂 ( くる ) おしい== >Điên cuồng
貧 ( まず ) しい== >Nghèo nàn, bần cùng
乏 ( とぼ ) しい== >Thiếu thốn, ít, thiếu hụt
甚 ( はなは ) だしい== >To, lớn, ghê gớm
悩 ( なや ) ましい== >Lo lắng, dằn vặt, bồn chồn
卑 ( いや ) しい== >Đê tiện, hạ cấp
慎 ( つつ ) ましい== >Thận trọng, cẩn thận ,Nhún ngường, nhũn nhặn
久 ( ひさ ) しい== >Lâu, hồi lâu
虚 ( むな ) しい、空 ( むな ) しい== >Không hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung
見苦 ( みぐる ) しい== >Hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn
相応 ( ふさわ ) しい== >Phù hợp, thích hợp
逞 ( たくま ) しい== >Tráng kiện, cường tráng
芳 ( かんば ) しい== >Thơm nức, thơm ngào ngạt ,Thơm tho, tốt đẹp ( nghĩa bóng )
麗 ( うるわ ) しい== >Lộng lẫy, diễm lệ, rực rỡ (華麗な) ,Hùng vĩ, hoành tráng ,Chỉn chu, gọn gàng ,Đúng đắn, chính xác (正しい)
恭 ( うやうや ) しい== >Kính cẩn, lễ phép
浅 ( あ さ ) ましい== >Thê thảm, tồi tệ, thảm hại (嘆かわしい) ,đáng xấu hổ, đáng ngượng, đáng hổ thẹn ,Cực kì, rất, ghê gớm (甚だしい) ,hèn hạ, bủn xỉn, hà tiện
夥 ( おびただ ) しい== >Rất nhiều, cực nhiều, số lượng và mức độ lớn

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều