Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 1

Ngữ pháp tiếng Nhật

 

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật

 

1_〜たばかり 1_Vừa mới (làm gì)
2_ようになる 2_Trở nên, trở thành
3_ことになる 3_Vる・Vない+ことになる。 Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên
4_とても〜ない 4_Không thể nào mà
5_〜らしい 5_Có vẻ là, dường như là, nghe nói là
6_〜てはじめて 6_Rồi thì mới, sau khi…rồi thì mới…
7_~ないで 7_Xin đừng ~
8_~によって 8_Do, vì, bởi, tùy vào
9_~のような 9_Giống như, như là ~
10_~ば~ほど 10_Càng ~ thì càng ~
11_~ばかり 11_Toàn, chỉ ~
12_~は~で有名 12_Nổi tiếng với, vì ~
13_N+を始め 13_Trước tiên là, trước hết là
14_~的 14_Mang tính~
15_~は~くらいです 15_Khoảng cỡ, đến mức, như là…
16_~さえ~ば 16_Chỉ cần, ngay cả, thậm chí~
17_~ほど 17_Đến mức, nhất là, như là
18_~まま 18_Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng
19_~わざわざ 19_Có nhã ý, có thành ý
20_~としたら 20_Giả sử, nếu cho rằng…

Học tiếng Nhật

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều