Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 6

Ngữ pháp tiếng Nhật

 

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật

 

101_~における 101_Tại, trong, ở
102_~にかかわらず 102_Bất chấp~, không liên quan~
103_~に代わって 103_Thay cho~
104_~に関する/に関して 104_Liên quan đến~
105_~にしたがって(従って) 105_Cùng với ~, dựa theo~
106_~にしろ 106_Dẫu là~
107_~にすぎない(過ぎない) 107_Chỉ~
108_~に対して 108_Đối với~
109_~に違いない 109_Nhất định~, chắc là~
110_~について 110_Về việc~
111_~につれて 111_Cùng với~
112_~にとって 112_Đối với~
113_~にともなって 113_Cùng với…, Càng…càng
114_~に反して 114_Trái với…
115_~にわたる/にわたって 115_Suốt, trải suốt, trải khắp
116_~はともかく 116_Để sau, khoan bàn
117_~はもとより 117_Không chỉ, nói chi
118_~は抜きにして 118_Hãy bỏ…ra, hãy thôi…
119_~反面 119_Ngược lại, mặt khác~
120_~べき/ べきではない 120_Nên/ không nên
121_~向きだ 121_Phù hợp, dành cho~
122_~も~なら~も、~も~ば~も 122_Cũng ~ cũng ~
123_~やら~やら 123_Nào là~, nào là~
124_~よりほかない 124_Chẳng còn cách nào khác là ~
125_~わけない 125_Lẽ nào lại, làm sao ~ được
126_~わけだ 126_Có nghĩa là ~, là vì ~
127_~わけではない 127_Không nhất thiết là ~
128_~わけでもない 128_Cũng không nhất thiết là ~
129_~わけにはいかない 129_Nên không thể/ làm không được/Phải ~
130_~わけはない/わけがない 130_Không có lý do~,Không có nghĩa là ~
131_~を中心に(して)/~を中心として 131_Lấy ~ là trung tâm,
132_~を通じて 132_Thông qua (trung gian nào đó)~
133_~を問わず 133_Không liên quan đến~,Không là vấn đề~

Học tiếng Nhật

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều