[Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ N3

Học tiếng Nhật Bản – Trạng từ  tiếng Nhật N3

1. いつも Luôn luôn, lúc nào cũng
父はいつも八時まえ家を出ます。 Bố tôi lúc nào cũng ra khỏi ra trước 8h.
あの店のパンはいつも新しいですね。Bánh mì của cửa hàng đó lúc nào cũng còn mới nhỉ.

2. 常に(つねに)
 Thường thường, luôn luôn, lúc nào cũng
戸川さんは常に食べ物に注意している。 Togawa lúc nào cũng chỉ quan tâm đến ăn uống.
戸川さんの態度は常に積極的だ。 Thái độ của Togawa luôn luôn tích cực.

3. 絶えず(たえず) Luôn, liên tục, liên miên
この道路は車が絶えず通っている。 Con đường này xe cộ chạy liên tục.
夕べから絶えず雨が降っています。 Mưa suốt (liên miên) từ tối qua.

4. しきりに Rất thường xuyên, liên tục, hăm hở, háo hức
彼はしきりに私を訪ねてくる。 Anh ấy thường xuyên đến thăm tôi.
先生はしきりにその本を勧めた。Thầy giáo đã giới thiệu rất nhiệt tình về cuốn sách đó.

5. 度々(たびたび) Thường, nhiều lần, liên tục
彼と最近たびたび会っている。Gần đây tôi có gặp anh anh nhiều lần.

6. しばしば Nhiều lần, thường xuyên
東京にはしばしば行きました。Tôi đã đến Tokyo nhiều lần.
彼女はしばしば遅刻する。 Cô ấy thường xuyên trễ giờ.

7. ときどき
 Thỉnh thoảng, đôi lúc, đôi khi
彼はときどき私の家に来ます。 Anh ấy thỉnh thoảng có đến nhà tôi.
ときどきそういうことがある。 Việc ấy đôi lúc cũng có xảy ra.

8. たまに Thỉnh thoảng, đôi lần
彼とたまにしか会いません。 Chỉ thỉnh thoảng (Hiếm khi) mới gặp anh ta.
たまに遊びに来てください。 Thỉnh thoảng hãy ghé chỗ tôi chơi nhé

9. しばらく Một chốc, trong vài phút, hiện tại(ví dụ 3)
しばらくお待ちください。Xin vui lòng đợi một chút.
しばらくすれば父は戻ります。 Bố tôi sẽ quay lại ngay thôi.
しばらくこのホテルに滞在します。Hiện tại tôi đang ở tại khách sạn này

10. 終始(しゅうし) Từ đầu đến cuối, suốt
そのチームは終始優勢だった。Đội đó đã áp đảo từ đầu đến cuối.
昨日の会議で小野さんの言葉は終始おだやかだった。Giọng anh Ono nói rất hòa nhã suốt trong buổi họp hôm qua.

11. ずっと (Với câu so sánh) Hơn hẳn, hơn nhiều, một thời gian dài
今日は昨日よりずっと寒い Hôm nay lạnh hơn hôm qua nhiều.
彼女はずっと休んでいました。 Cô ấy đã nghỉ suốt (một thời gian dài)
夏休みはずっと北海道にいました。 Tôi đã ở Hokkaido suốt thời gian nghỉ hè

12. すぐ Ngay, Ngay lập tức, liền
すぐ始めよう。Hãy bắt đầu ngay đi.
子供は学校から帰るとすぐに遊びに行った。 Đứa trẻ vừa đi học về là đã chạy đi chơi ngay.

13. 早速(さっそく)Ngay lập tức, ngay tức khắc
ご注文の品は早速お届けします。 Chũng tôi sẽ giao ngay hàng mà quý vị đặt
私は彼女の手紙に早速返事を書いた。 Tôi đã viết thư trả lời cô ấy ngay.

14. ただちに
 Ngay lập tức, ngay tức khắc, ngay
一行はただちに出発した。 Nhóm đã ngay lập tức lên đường.
これをもってただちに彼の失敗とは断言できない。 Với điều kiện này, chúng ta không thể khẳng định được thất bại của anh ấy.

15. たちまち
 Ngay lập tức, ngay tức khắc
記念切手はたちたち売り切れた。 Tem kỷ niệm ngay lập tức được bán hết sạch.
その薬を飲むと、たちまち頭痛が治った。Tôi uống thuốc đó và là cơn đau đầu khỏi ngay.

16. そのうち(に) Ngay, ngay bây giờ
彼はそのうちにやって来るでしょう。Tôi mong là anh ấy sẽ đến ngay bây giờ.
そのうちまた飲みましょう。Chúng ta đi uống ngay đi.
彼からそのうちに連絡があると思う。Tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ liên lạc cho tôi ngay bây giờ.

17. いずれ Một ngày nào đó
いずれ、彼も後悔するときが来るでしょう。 Một ngày nào đó rồi hắn ta sẽ phải hối hận.
いずれまた、お会いしましょう。Chúng ta sẽ gặp lại vào một ngày nào đó.

18. もうすぐ
Chẳng mấy chốc, sắp, chẳng bao lâu
もうすぐクリスマスです。 Sắp đến giáng sinh rồi
医者はもうすぐ来ると思う。 Tôi nghĩ là bác sĩ sắp đến rồi.

19. やがて Lát nữa thôi, ngay bây giờ
やがて彼も来るだろう。Anh ấy chắc cũng đến ngay bây giờ thôi.
日本に来てやがて3年になります。 Tôi đến Nhật ấy thế mà đã 3 năm rồi.

20. まもなく Chẳng mấy chốc, trong chốc lát
列車はまもなく発車します。 Tàu sẽ khởi hành trong chốc lát.
まもなく夏休みです。 Chẳng bao lâu mà tới nghỉ hè
私はまもなく30歳になります。 Chẳng mấy chốc tôi đã 30 tuổi rồi.

Học tiếng Nhật Bản

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều