Trạng từ tiếng Nhật từ tượng hình, tượng thanh (76-80)

Học tiếng Nhật Bản – Trạng từ trong tiếng Nhật

 

76. Trạng từぽたぽた(potapota): nhỏ lách tách; ròng ròng; tí tách

Miêu tả trạng thái hay âm thanh của nước hay chất lỏng cứ tiếp tục chảy nhỏ giọt không ngừng. 
Thường đi kèm với động từ 落ちる(ochiru), 垂れる(tareru)…

1. 洗濯物から水がぽたぽた垂れている。
Sentakumono kara mizu ga potapota tarete iru.
Nước từ quần áo mới giặt chảy nhỏ giọt. 
2. 額から汗がぽたぽた落ちた。
Hitai kara ase ga potapota ochita.
Mồ hôi từ trán chảy nhỏ giọt xuống. 
3. 天井から水がぽたぽた垂れていた.
Tenjou kara mizu ga potapota tarete ita.
Nước từ trần nhà nhỏ lách tách xuống. 
4. ナイフで指を切ってしまい、血がぽたぽた垂れた。
Naifu (knife) de yubi wo kitte shimai, chi ga potapota tareta.
Dao cắt phải ngón tay, máu chảy ròng ròng.

 77. Trạng từぽろぽろ(poroporo)

Miêu tả tình trạng nước hay những chất lỏng cứ tiếp tục rơi xuống, chảy xuống. Thường đi kèm với các động từ こぼえる(koboeru), 落ちる(ochiru).

1. 彼女の目から涙がぽろぽろこぼれた 。
Kanojo no me kara namida ga poroporo koboreta.
Nước mắt cô ấy cứ chảy ra đầm đìa.
2. 箸の使い方が下手で、ご飯粒がぽろぽろ落ちた。
Hashi no tsukaikata ga heta de, gohantsubu ga poroporo ochita.
Vì không biết cách cầm đũa nên những hột cơm cứ rơi xuống liên tục.

 78. Trạng từぱらぱら(parapara)

Miêu tả trạng thái hay âm thanh của những vật nhỏ rơi xuống nhẹ nhàng.
Chẳng hạn như mưa rơi li ti hay các trang sách được giở. 
Thường sử dụng với động từ 降る(furu) hay 落ちる(ochiru).
ぱらぱら (parapara) còn mang nghĩa rải rác, thưa thớt, lả tả

1. 雨がぱらぱら降ってきた。
Ame ga parapara futte kita.
Những hạt mưa rơi xuống tí tách.
2. 木の葉がぱらぱら落ちてきた。
Ki no ha ga parapara ochite kita.
Lá cây rơi xuống lác đác.
3. どの車両も乗客はばらばらだった.
Dono sharyou mo joukyaku wa parapara datta.
Xe nào cũng rải rác vài người khách.
4. 彼はその新しい雑誌をばらばら(と)めくった.
Kare wa sono atarashii zasshi o parapara (to) mekutta.
Anh ta đã lật vội xem qua quyển tạp chí mới.
5. 塩を肉にばらばらと振りかけた.
Shio o niku ni parapara to furikaketa.
Tôi đã rắc muối lên thịt rồi.

 79. Trạng từぽきぽき(pokipoki)

Miêu tả âm thanh hoặc trạng thái của nhiều vật nhỏ và dài bị bẻ gãy.
Thường đi kèm với động từ 折る(oru), 鳴らす(narasu)

1. そのレスラーは指をぽきぽき鳴らしながら、【来い】と言った。
Sono resuraa wa yubi wo pokipoki narashi nagara, "koi" to itta.
Vận động viên đô vật đó vừa bẻ ngón tay rắc rắc vừa nói "Đến đây!"
2. 小枝をぽきぽき折って、火に入れた。
Koeda wo pokipoki otte, hi ni ireta.
Tôi bẻ những nhánh cây nhỏ kêu răng rắc rồi đốt lửa.
3. 首や指をぽきぽき鳴らすのは骨に悪いのでしょうか?
Kubi ya yubi wo pokipoki narasu no wa hone ni warui no deshou ka?
Việc làm cho cổ và ngón tay kêu lắc rắc thì có ảnh hưởng xấu đến xương hay không?

80. Trạng từ ざあざあ(zaazaa)

Diễn tả trạng thái hoặc âm thanh của những cơn mưa lớn, hay của những dòng nước chảy mạnh.
Thường đi kèm với 降る(furu), 流れる(nagareru).

1. 朝から雨がざあざあ降っている。
Asa kara ame ga zaazaa futte iru.
Trời đổ mưa ào ào từ buổi sáng.
2. 洗濯した後、水をざあざあ流した。
Sentaku shita ato, mizu wo zaazaa nagashita.
Sau khi giặt đồ xong thì đổ nước ào ào.

 

 Hỗ trợ học Hán tự

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều