Trạng từ tượng hình, tượng thanh (36-40)

36. Trạng từ ふらふら (furafura)

Thường đi với ~だ(~da)~の(~no)~する(~suru). Diễn tả trạng thái mệt mỏi, không còn sức lực, lảo đảo, bất an.

1. よく眠れなかったので、頭がふらふらする。
Yoku nemurenakatta node, atama ga furafura suru.
Vì không ngủ được nên đầu óc tớ cứ quay cuồng.
2. 長い時間で歩いてので、足がふらふらだ。
Nagai jikan de aruita node, ashi ga furafura da.
Vì đi bộ 1 thời gian dài nên bước chân tôi lảo đảo.
3. 彼はふらふらと立ち上がった.
Kare wa furafura to tachiagatta.
Anh ta lảo đảo đứng dậy.
4. マラソンの最後の走者はふらふらになって、ゴールインした.
Marason no saigo no sousha wa furafura ni natte, gouru-in shita.
Người chạy về cuối trong cuộc thi maratông đã lảo đảo băng qua mức đến.

 37. Trạng từ くたくら (kutakuta)

Thường đi với  ~だ(~da)~な(~na)~の(~no). Diễn tả trạng thái quá mệt mỏi đến nỗi không thể di chuyển được.

1. 重い荷物をもって歩いたので、くたくたになった。
Omoi nimotsu wo motte aruita node, kutakuta ni natta.
Vì đi bộ mà mang theo hành lý nặng nên tôi mệt lả.
2. くたくたで、何もしたくない。
Kutakuta de, nani mo shitakunai.
Vì mệt đừ người nên tôi không muốn làm gì cả.
3. くたくたになるまで働く.
Kutakuta ni naru made hataraku.
Làm việc cho đến lúc mệt mỏi.
4. 精神的にも肉体的にもくたくただ.
Seishinteki nimo nikutaiteki nimo kutakuta da.
Mệt mỏi cả về thể chất lẫn tinh thần.
5. 一日中一生懸命働いてくたくただ.
Ichinichi juu isshoukenmei hataraite kutakuta da.
Phờ phạc sau một ngày làm việc hết sức.
6. 完全にくたくたで寝入ってしまう.
Kanzen ni kutakuta de ne-itte shimau.
Chìm vào giấc ngủ do mệt mỏi.

※ Khi sử dụng để miêu tả việc nấu ăn thì くたくた mang nghĩa là chín nhừ; mềm dừ.
Ví dụ: ほうれん草が くたくたになる (Houren kusa ga kutakuta ni naru): Rau cải chín nhừ.

※Còn cách diễn tả dùng cho giấy, vải… thì くたくた sẽ là sự tơi tả; sự rách bươm; sự cũ nát.
Ví dụ: くたくたの服 (kutakuta no fuku): quần áo cũ đã bị rách bươm.

38. Trạng từ がくがく(gakugaku)

Thường đi với ~だ(~da)、~する(~suru). Diễn tả trạng thái lúc đầu là ổn định nhưng sau đó trở nên mất ổn định hơn như mệt mỏi, xói mòn, rách…

1. 野球のピッチャーをしたので、肩ががくがくだ。
Yakyuu no pitchaa wo shita node, kata ga gakugaku da.
Vì đã phát bóng chày nên vai tôi mỏi nhừ.
2. いすの足ががくがくしている。
Isu no ashi ga gakugaku shite iru.
Cái chân ghế đang lung lay.
3. 硬いものを食べたので、歯ががくがくした。
Katai mono wo tabeta node, ha ga gakugaku shita.
Ăn đồ cứng nên răng lung lay mất rồi.

39. Trạng từ じっと (jitto)

– Diễn tả trạng thái tập trung vào một vật gì đó (đi kèm với động từ 「~見る」(~miru), 「~考える」(~kangaeru)
– Diễn tả trạng thái đứng yên chịu đựng, không chuyển động. Thường đi kèm với ~する(~suru)、~我慢する(~gaman suru)

1. その子供は小鳥をじっとみていた。
Sono kodomo wa kotori wo jitto mite ita.
Đứa bé nhìn chăm chú vào chú chim nhỏ.
2.注射が終わるまで、その子はじっとしていた。
Chuusha ga owaru made, sono ko wa jitto shite ita.
Đứa trẻ đó ngồi yên cho đến khi tiêm xong.
3. 彼らはじっと立って、その試合を見ていた.
Kare-ra wa jitto tatte, sono shiai o mite ita.
Họ đứng im theo dõi trận đấu.
4. 彼女は鏡の中の自分の顔をじっと見つめた.
Kanojo wa kagami no naka no jibun no kao o jitto mitsumeta.
Cô ta đã chăm chú nhìn ngắm mình trong gương.
5. 写真を撮りますからじっとしていてください.
Shashin o torimasu kara jitto shite ite kudasai.
Ở yên nhé, tôi chụp ảnh đây.
6. 彼女は夫が自分のところへ戻ってく る のをじっと待っていた.
Kanojo wa otto ga jibun no tokoro e modotte kuru no o jitto matte ita.
Bà ấy đã kiên trì chờ đợi người chồng quay trở về. 
7. 競馬のある日は彼はじっとしていられなくなる.
Keiba no aru hi wa kare wa jitto shite irarenaku naru.
Anh ta đứng ngồi không yên trong những ngày có đua ngựa.

40. Trạng từ じろじろ (jirojiro)

Diễn tả trạng thái nhìn chằm chằm vào 1 người nào đó, không phải là ý tốt, thường đi kèm với động từ見る (miru)

1. 変な男が私をじろじろ見ていた。
Henna otoko ga watashi wo jirojiro mite ita.
Gã đàn ông lạ đã nhìn chằm chằm vào tôi.
2. 子供に顔をじろじろ見られた。
Kodomo ni kao wo jirojiro mirareta.
Tôi bị đứa bé nhìn chằm chằm vào mặt.
3.人の顔をじろじろ見ないで下さい。
Hito no kao wo jirojiro minaide kudasai.
Đừng có nhìn chằm chằm vào mặt người khác.
4.派手な服を着ていたら、皆にじろじろ見られた。
Hade na fuku wo kite itara, minna ni jirojiro mirareta.
Sau khi diện bộ cánh lòe loẹt thì bị mọi người nhìn chằm chặp.
5. たくさんのやじ馬が犯罪現場をじろじろ(と)見ていた.
Takusan no yajiuma ga hanzai genba wo jirojiro (to) mite ita.
Nhiều kẻ hiếu kỳ đã nhìn chòng chọc vào hiện trường gây án.
6. 彼は変な帽子をかぶっていたので皆 に じろじろ(と)見られた.
Kare wa hen na boushi o kabutte ita no de minna nijirojiro (to) mirareta.
Ông ta đội một chiếc mũ rất kỳ quặc khiến nhiều người phải nhìn chằm chằm.

 

 Hỗ trợ học Hán Tự

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều