Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
万葉集 |
VẠN DIỆP TẬP |
trường phái thơ Manyaoushuu nổi tiếng ở thế kỷ thứ 8; tuyển tập thơ cổ của Nhật Bản |
万年筆 |
VẠN NIÊN BÚT |
bút máy;viết máy |
万人 |
VẠN NHÂN |
rất đông người; quần chúng |
万華鏡 |
VẠN HOA KÍNH |
Kính vạn hoa |
万已むを得なければ |
VẠN DĨ ĐẮC |
vạn bất đắc dĩ; khi không thể tránh khỏi |
万人 |
VẠN NHÂN |
mọi người; vạn người |
万能薬 |
VẠN NĂNG DƯỢC |
thuốc chữa bách bệnh |
万寿 |
VẠN THỌ |
Sự sống lâu |
万事如意 |
VẠN SỰ NHƯ Ý |
vạn sự như ý |
万能 |
VẠN NĂNG |
toàn năng; vạn năng |
万国郵便連合 |
VẠN QUỐC BƯU TIỆN LIÊN HỢP |
Hiệp hội bưu chính quốc tế |
万事 |
VẠN SỰ |
vạn sự; mọi việc |
万福 |
VẠN PHÚC |
sức khỏe và hạnh phúc; vạn phúc |
万国旗 |
VẠN QUỐC KỲ |
quốc kỳ các nước |
万一 |
VẠN NHẤT |
ít cơ hội; ít khả năng; nếu có một chút cơ hội; một phần một vạn; vạn nhất;sự ít cơ hội; sự ít khả năng; nếu có một chút cơ hội; một phần một vạn;vạn bất đắc dĩ |
万物の霊長 |
VẠN VẬT LINH TRƯỜNG,TRƯỢNG |
loài người; nhân loại |
万国国際音標文字 |
VẠN QUỐC QUỐC TẾ ÂM TIÊU VĂN TỰ |
Bảng chữ cái ngữ âm quốc tế |
万 |
VẠN |
vạn;vô số; tất cả; mọi thứ |
万物 |
VẠN VẬT |
muôn vật;vạn vật |
万国史 |
VẠN QUỐC SỬ |
Lịch sử thế giới |
万 |
VẠN |
nhiều; tất cả |
万歳 |
VẠN TUẾ |
diễn viên hài đi biểu diễn rong |
万国博覧会 |
VẠN QUỐC BÁC LÃM HỘI |
hội chợ thế giới |
万歳 |
VẠN TUẾ |
muôn năm;ôi chao;vạn tuế;sự hoan hô |
万国 |
VẠN QUỐC |
các nước; quốc tế;tất cả các nước |
万止むを得なければ |
VẠN CHỈ ĐẮC |
vạn bất đắc dĩ; khi không thể tránh khỏi |
万善 |
VẠN THIỆN |
hoàn thiện;Sự hoàn thiện |
万有引力 |
VẠN HỮU DẪN LỰC |
vạn vật hấp dẫn |
万古 |
VẠN CỔ |
Tính vĩnh viễn; tính vĩnh hằng |
万愚節 |
VẠN NGU TIẾT |
ngày 1 tháng 4; ngày nói dối; ngày cá tháng 4 |
万博 |
VẠN BÁC |
hội chợ quốc tế |
万引する |
VẠN DẪN |
ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng) |
万劫 |
VẠN KIẾP |
Tính vĩnh hằng |
万引きする |
VẠN DẪN |
ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng) |
万力 |
VẠN LỰC |
cái ê-tô |
万引き |
VẠN DẪN |
việc ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng); kẻ ăn cắp ở cửa hàng bằng cách giả làm khách mua hàng |
万全 |
VẠN TOÀN |
sự chu đáo hết mức;vạn phần chu đáo |
万里の長城 |
VẠN LÝ TRƯỜNG,TRƯỢNG THÀNH |
Vạn Lý Trường Thành |
万引 |
VẠN DẪN |
việc ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng); kẻ ăn cắp ở cửa hàng bằng cách giả làm khách mua hàng |
万代不易 |
VẠN ĐẠI BẤT DỊ,DỊCH |
Tính vĩnh hằng; tính vĩnh viễn |
百万長者 |
BÁCH VẠN TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ |
Nhà triệu phú; triệu phú |
百万言 |
BÁCH VẠN NGÔN |
nói đi nói lại nhiều lần |
一万年 |
NHẤT VẠN NIÊN |
vạn niên |
百万 |
BÁCH VẠN |
trăm vạn; một triệu;triệu |
拾万円 |
THẬP VẠN VIÊN |
100000 yên |
巨万 |
CỰ VẠN |
hàng triệu; vô số;hạnh phúc ngập tràn; hạnh phúc tràn trề; vô biên |
十万 |
THẬP VẠN |
trăm ngàn |
億万長者 |
ỨC VẠN TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ |
người có nhiều tiền; tỷ phú |
金拾万円 |
KIM THẬP VẠN VIÊN |
một trăm nghìn yên |
金壱万円 |
KIM NHẤT VẠN VIÊN |
một vạn yên |
気焔万丈 |
KHÍ xxx VẠN TRƯỢNG |
sự hưng phấn; sự cao hứng (nói to) |
天地万物 |
THIÊN ĐỊA VẠN VẬT |
vạn vật trong trời đất |