平伏する |
BÌNH PHỤC |
phủ phục;vái lạy |
平芝 |
BÌNH CHI |
đám cỏ; mảng cỏ |
平時 |
BÌNH THỜI |
thời bình |
平安 |
BÌNH AN,YÊN |
bình tĩnh |
平和を防衛する |
BÌNH HÒA PHÒNG VỆ |
bảo vệ hòa bình |
平仮名 |
BÌNH GIẢ DANH |
lối viết thảo; lối viết hiragana |
平等権 |
BÌNH ĐĂNG QUYỀN |
Quyền bình đẳng |
平易 |
BÌNH DỊ,DỊCH |
bình dị |
平坦にする |
BÌNH THẢN |
bạt |
平和を愛好する |
BÌNH HÒA ÁI HIẾU,HẢO |
ưa chuộng hòa bình;yêu chuộng hòa bình |
平ら |
BÌNH |
bằng; bằng phẳng;bình tĩnh; bình ổn; tròn;sự bằng; sự bằng phẳng;sự bình tĩnh; sự bình ổn |
平面機何学 |
BÌNH DIỆN CƠ,KY HÀ HỌC |
hình học phẳng |
平等政策 |
BÌNH ĐĂNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
chính sách bình dân |
平日 |
BÌNH NHẬT |
ngày thường; hàng ngày |
平均相場 |
BÌNH QUÂN TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG |
giá bình quân thị trường |
平和を愛する |
BÌNH HÒA ÁI |
yêu hòa bình |
平たい |
BÌNH |
bằng phẳng;dễ hiểu;dẹt; tẹt |
平面 |
BÌNH DIỆN |
bình diện; mặt phẳng;mặt bằng |
平等主義 |
BÌNH ĐĂNG CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa bình đẳng |
平方メートル |
BÌNH PHƯƠNG |
mét vuông |
平均数 |
BÌNH QUÂN SỐ |
số trung bình |
平和な関係 |
BÌNH HÒA QUAN HỆ |
giao hòa |
平 |
BÌNH |
bằng;phiến diện;phổ thông |
平静な |
BÌNH TĨNH |
tĩnh tâm;yên |
平等 |
BÌNH ĐĂNG |
bình đẳng;sự bình đẳng |
平方メトール |
BÌNH PHƯƠNG |
thước ca-rê;thước vuông |
平均寿命 |
BÌNH QUÂN THỌ MỆNH |
tuổi thọ trung bình |
平和な |
BÌNH HÒA |
thanh bình |
平静 |
BÌNH TĨNH |
bình tĩnh; trấn tĩnh;yên tĩnh; bất động; bình lặng;sự bình tĩnh; sự trấn tĩnh;sự yên tĩnh |
平穏無事 |
BÌNH ỔN VÔ,MÔ SỰ |
bình yên vô sự |
平方 |
BÌNH PHƯƠNG |
bình phương; vuông |
平均品質 |
BÌNH QUÂN PHẨM CHẤT |
phẩm chất bình quân;phẩm chất trung bình |
平和と紛争資料研究センター |
BÌNH HÒA PHÂN TRANH TƯ LIỆU NGHIÊN CỨU |
Trung tâm Tư liệu và Nghiên cứu về Hòa bình và Xung đột |
平鍋 |
BÌNH OA |
Cái chảo; cái vỉ |
平穏な |
BÌNH ỔN |
bình yên;điềm tĩnh;êm;êm đẹp;ơn;yên ổn |
平手打ち |
BÌNH THỦ ĐẢ |
sự đét (đít); sự phát (vào mông); sự tát |
平均価格 |
BÌNH QUÂN GIÁ CÁCH |
giá bình quân;giá trung bình |
平和 |
BÌNH HÒA |
bình hòa;hòa bình;hòa mục; hòa hợp; hiền hòa; hài hòa |
平野 |
BÌNH DÃ |
đồng bằng |
平穏 |
BÌNH ỔN |
bình ổn; bình yên; bình tĩnh; yên ả; yên bình;sự bình ổn; sự bình yên; sự bình tĩnh |
平成 |
BÌNH THÀNH |
thời đại heisei; thời kỳ Bình Thành |
平均中等品質 |
BÌNH QUÂN TRUNG ĐĂNG PHẨM CHẤT |
phẩm chất bình quân khá |
平原 |
BÌNH NGUYÊN |
bình nguyên |
平謝り |
BÌNH TẠ |
lời xin lỗi thành thực; lời xin lỗi chân thành |
平目 |
BÌNH MỤC |
cá bơn |
平底船 |
BÌNH ĐỂ THUYỀN |
thuyền đáy phẳng; sà lan |
平均上等品質 |
BÌNH QUÂN THƯỢNG ĐĂNG PHẨM CHẤT |
phẩm chất bình quân tốt |
平凡 |
BÌNH PHÀM |
bình phàm; bình thường; phàm;sự bình thường |
平袖 |
BÌNH TỤ |
Tay áo rộng |
平癒 |
BÌNH DŨ |
sự lại sức; sự hồi phục (sau khi ốm) |
平底 |
BÌNH ĐỂ |
Đáy phẳng; đáy bằng |
平均 |
BÌNH QUÂN |
bình quân; bằng nhau;sự cân bằng |
平価復元 |
BÌNH GIÁ PHỤC NGUYÊN |
nâng giá tiền tệ |
平衡感覚 |
BÌNH HOÀNH,HÀNH CẢM GIÁC |
trạng thái cân bằng về tình cảm |
平熱 |
BÌNH NHIỆT |
nhiệt độ bình thường |
平年並み |
BÌNH NIÊN TỊNH |
như mọi năm; như thường niên |
平均 |
BÌNH QUÂN |
Cân bằng; thăng bằng; trung bình |
平価切下げ |
BÌNH GIÁ THIẾT HẠ |
phá giá tiền tệ |
水平 |
THỦY BÌNH |
cùng một mức; ngang;lính thủy;mực nước; đường chân trời; mức |
公平 |
CÔNG BÌNH |
công bình; công bằng;sự công bình; sự công bằng; công bằng; công bình |
不平等 |
BẤT BÌNH ĐĂNG |
không bình đẳng; bất bình đẳng;sự không bình đẳng; sự bất bình đẳng |
不平を言う |
BẤT BÌNH NGÔN |
càu nhàu;oán thán;oán trách;phàn nàn |
不平 |
BẤT BÌNH |
bất bình; không thỏa mãn;sự bất bình; sự không thỏa mãn |
太平洋 |
THÁI BÌNH DƯƠNG |
thái bình dương |
地平線 |
ĐỊA BÌNH TUYẾN |
chân trời;phương trời |
源平 |
NGUYÊN BÌNH |
bộ tộc Genji và Heike; hai phe đối lập; Taira và Minamoto |
泰平 |
THÁI BÌNH |
sự thái bình; sự yên bình; sự thanh bình;thái bình; yên bình; thanh bình |
和平 |
HÒA BÌNH |
hòa bình |
水平線 |
THỦY BÌNH TUYẾN |
đường chân trời;phương trời |
公平な |
CÔNG BÌNH |
đích đáng |
中等平均品質条件 |
TRUNG ĐĂNG BÌNH QUÂN PHẨM CHẤT ĐIỀU KIỆN |
phẩm chất bình quân khá |
日本平 |
NHẬT BẢN BÌNH |
Đồng bằng Nhật Bản |
手の平 |
THỦ BÌNH |
gan bàn tay; lòng bàn tay |
不公平 |
BẤT CÔNG BÌNH |
không công bằng; bất công;sự không công bằng; sự bất công |
広く平らな |
QUẢNG BÌNH |
bành bạnh |
ダウ平均株価 |
BÌNH QUÂN HẬU,CHU GIÁ |
chỉ số chứng khoáng Đao Jôn |