[Từ điển Việt Nhật] 不 BẤT P8
不治 BẤT TRI bất trị
不朽の名作 BẤT HỦ DANH TÁC tác phẩm bất hủ
不思議な BẤT TƯ NGHỊ huyền diệu;kỳ ảo
不平等 BẤT BÌNH ĐĂNG không bình đẳng; bất bình đẳng;sự không bình đẳng; sự bất bình đẳng
不満足 BẤT MẪN TÚC bất bình;bực;hờn dỗi;hờn giận
不注意に由る BẤT CHÚ Ý DO do cẩu thả
不可視的貿易収支 BẤT KHẢ THỊ ĐÍCH MẬU DỊ,DỊCH THU,THÂU CHI cán cân buôn bán vô hình
定まらない天気 ĐỊNH THIÊN KHÍ thời tiết hay thay đổi
どんよりした天気 THIÊN KHÍ râm trời
天守 THIÊN THỦ tháp canh trong lâu đài
天地人 THIÊN ĐỊA NHÂN thiên địa nhân; trời đất người
天井灯 THIÊN TỈNH ĐĂNG đèn trần
天下の勝 THIÊN HẠ THẮNG Phong cảnh đẹp; thắng cảnh
五重項 NGŨ TRỌNG,TRÙNG HẠNG ngũ tấu; tấu năm bè
五月雨 NGŨ NGUYỆT VŨ mưa tháng Năm âm lịch
金拾万円 KIM THẬP VẠN VIÊN một trăm nghìn yên
金壱万円 KIM NHẤT VẠN VIÊN một vạn yên
GIÁC HÌNH Hình tam giác cân;tam giác cân
二等辺三角形 NHỊ ĐĂNG BIẾN TAM GIÁC HÌNH Hình tam giác cân
Từ điển Hán tự2,869 lượt xem Từ hán Âm hán việt Nghĩa 過酷な生活条件下 QUÁ KHỐC SINH HOẠT ĐIỀU KIỆN HẠ điều kiện sinh sống khắc nghiệt; điều kiện khó khăn
仕入れ価格以下 SĨ,SỸ NHẬP GIÁ CÁCH DĨ HẠ dưới giá mua vào
パレット積み下ろし TÍCH HẠ bốc hàng bằng pa lét;chuyên chở hàng bằng pa lét
天下の勝 THIÊN HẠ THẮNG Phong cảnh đẹp; thắng cảnh
却下する KHƯỚC HẠ bác bỏ
出刃包丁 XUẤT NHẬN BAO ĐINH dao chạm đầu nhọn
肉切り庖丁 NHỤC THIẾT BÀO ĐINH Dao thái thịt