Tieng Trung

Họ người Việt bằng tiếng Hoa

Th5 15

Chinese giới thiệu tới bạn bản dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Đây là những tên tiếng Việt khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Qua bài viết này, hi vọng tất cả các bạn sẽ biết họ tên của mình trong tiếng Trung là gì.

Th5 15

好的,你稍等一下吧。 Oke anh, anh đợi lát nhé. Hǎo de, nǐ shāo děng yí xià ba.

Th4 04

颜色 Màu sắc yánsè

Th4 04

Hội thoại tại ngân hàng tiếng Hoa

Th4 04

汇率 tỉ suất hối đoái, tỉ giá hối đoái huìlǜ

Th4 04

Những mẫu câu đàm thoại tiếng Hoa hằng ngày

Th4 04

鳄鱼皮 Da cá sấu èyú pí

Th4 04

食品店 Cửa hàng thực phẩm shípǐn diàn

Th4 04

西装 Bộ com lê xīzhuāng

Th4 04

Chức vụ trong công ty Phần 1
申請工作 Hồ Sơ Xin Việc
Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 15

Th10 28

4 副处长 fù chù zhǎng Phó phòng
5 副课长 fù kèzhǎng Phó phòng
6 助理 zhùlǐ Trợ lí

Th10 28

Từ vựng tiếng Trung Tên món ăn Trung Quốc
中餐zhōngcān
Món ăn Trung Quốc

Th10 28

Từ vựng tiếng Trung đồ Uống
热/冷可可rè/lěng kěkě
Coca nóng/ lạnh

Th10 28

我剛畢業,正在找工作。
Wǒ gāng bìyè, zhèngzài zhǎo gōngzuò.
Tôi vừa tốt nghiệp,đang tìm việc làm.

Th10 27

22.Bạn muốn mua thẻ nạp di động bao nhiêu?
你要买多少钱的手机充值卡?
Nǐ yào mǎi duōshao qián de shǒujī chōngzhí kǎ?

Th10 27

Tối nay, tôi mời các bạn ăn cơm
今天晚上我请你们吃饭。
Jīntiān wǎnshang wǒ qǐng nǐmen chī fàn.

Th10 27

4.Xin hỏi, bạn lên ở trạm nào? Định đi đâu?
请问,你在哪站上的?想去哪儿?
Qǐngwèn, nǐ zài nǎ zhàn shàng de? Xiǎng qù nǎr?

Th10 27

5. Công việc của ngày hôm nay nhiều quá, tôi mệt vô cùng!
今天的工作很多,我累极了。
Jīntiān de gōngzuò hěnduō, wǒ lèi jíle.

Th10 27

5. (Thu) băng tiếng Hoa này hay lắm, bạn nghe thử xem!
这个汉语录音很好,你听听。
Zhège hànyǔ lùyīn hěn hǎo, nǐ tīng tīng.

Th10 27