Học tiếng Nhật Bản – Từ vựng tiếng Nhật thường gặp và cách sử dụng mỗi từ (31-60)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 |
31 きめる 【決める】(vi)quyết định (en) decide, agree upon (verb) 帰国することに決めました。 きこく する こと に きめました I've decided to go back to my country. Tôi đã quyết định về nước. 32 たかい 【高い】(vi )cao (en) high, tall (adjective) これがこの町で一番高いビルです。 これ が この まち で いちばん たかい びる です This is the tallest building in town. Đây là tòa nhà cao nhất thành phố. 33 かんがえる 【考える】(vi) suy nghĩ, cân nhắc (en) think, consider (verb) よく考えてください。 よく かんがえて ください Please think carefully. Hãy suy nghĩ cẩn thận. 34 かんじる 【感じる】(vi)cảm thấy, cảm giác (en) feel, sense (verb) 膝に痛みを感じます。 ひざ に いたみ を かんじます I feel a pain in my knee. Tôi cảm thấy đau ở đầu gối 35 こども 【子供】(vi)đứa bé, trẻ con (en) child, kid (noun) 電車で子供が騒いでいた。 でんしゃ で こども が さわいで いた Kids were making a racket in the train. Trẻ con làm ồn trên xe lữa. 36 そう (vi) như vậy (en) in such manner, that way (adverb) 私もそう思います。 わたし も そう おもいます That's what I think too. Tôi cũng nghĩ vậy. 37 だいがく 【大学】(vi)đại học (en) university, college (noun) 大学に行ってもっと勉強したいです。 だいがく に いって もっと べんきょう したい です I want to go to college and study more. Tôi muốn vào đại học và học lên nữa. 38 もう (vi) đã rồi, xong rồi (en) already, yet (adverb) 彼はもう帰りました。 かれ は もう かえりました He's already gone home. Anh ấy đã về nhà. 39 ちかく 【近く】(vi) Gần (en) near, close to (adverb) 駅の近くで食事をした。 えき の ちかく で しょくじ を した I ate near the station. Tôi ăn ở gần ga. 40 いれる 【入れる】(vi)bỏ vào (en) put in (verb) 彼はかばんに手帳を入れた。 かれ は かばん に てちょう を いれた He put the appointment book in his bag. Anh ấy bỏ quyển sổ tay vào cặp. 41 がくせい 【学生】(vi)học sinh (en) student (noun) 彼は真面目な学生です。 かれ は まじめ な がくせい です He's a serious student. Anh ấy là một học sinh nghiêm túc. 42 ごご 【午後】(vi)buổi chiều (en) afternoon, p.m. (noun) 明日の午後、お客様が来る。 あす の ごご おきゃくさま が くる We're having a guest tomorrow afternoon. Chiều mai chúng ta có khách đến thăm. 43 ながい 【長い】(vi) dài (en) long (adjective) 彼女の髪はとても長い。 かのじょ の かみ は とても ながい Her hair is very long. Tóc cô ấy rất dài 44 ほん 【本】(vi)sách (en) book, volume (noun) 本を1冊買いました。 ほん を いっさつ かいました I bought one book. Tôi mua một cuốn sách 45 よく (vi) thường (en) often (adverb) 彼女はよく旅行に行きます。 かのじょ は よく りょこう に いきます She often goes on holiday. Cô ấy thường đi du lịch. 46 かのじょ 【彼女】(vi)cô ấy (en) she, one's girlfriend (noun) 彼女はOLです。 かのじょ は おーえる です She's an office worker. Cô ấy là nhân viên văn phòng. 47 きく 【聞く】(vi)nghe, hỏi (en) hear, ask (verb) 彼女はラジオを聞いています。 かのじょ は らじお を きいて います She's listening to the radio. Cô ấy đang nghe đài. 48 どう (vi) như thế nào (en) how, what (adverb) あなたはどう思いますか。 あなた は どう おもいます か What do you think? Anh nghĩ sao? 49 いきる 【生きる】(vi)Sống (en) live (verb) 皆一生懸命生きている。 みんな いっしょうけんめい いきて いる They're all living their lives the best way that they can. Họ cố gắng sống hết mình. 50 ことば 【言葉】(vi)từ, ngôn ngữ (en) word, language (noun) この言葉の意味が分かりません。 この ことば の いみ が わかりません I don't understand the meaning of this word. Tôi không hiểu từ này. 51 かお 【顔】(vi)khuôn mặt (en) face (noun) 彼はタオルで顔を拭きました。 かれ は たおる で かお を ふきました He wiped his face with a towel. Anh ấy lau mặt bằng khăn. 52 どこ (vi) ở đâu (en) where (noun) あの本をどこに置きましたか。 あの ほん を どこ に おきました か Where did you put that book? Anh để quyển sách ấy ở đâu? 53 ひとつ 【一つ】(vi)Một cái (en) one (thing) (noun) それを一つください。 それ を ひとつ ください Please give me one of those. Tôi muốn (mua) một cái đó! 54 あげる (vi) cho (en) give (verb) この本、あなたにあげます。 この ほん あなた に あげます I'll give you this book. Tôi tặng anh quyển sách này. 55 こう (vi) như thế này (en) like this, this kind of (adverb) こう小さい字は読めない。 こう ちいさい じ は よめない I can't read such small letters. Chữ nhỏ như thế nào tôi không đọc được. 56 がっこう 【学校】(vi)trường học (en) school (noun) 学校は8時半に始まります。 がっこう は はちじはん に はじまります School starts at 8:30. Trường học bắt đầu lúc 8h30.6 57 くれる (vi) được cho (en) be given (verb) 友達が誕生日プレゼントをくれた。 ともだち が たんじょうび ぷれぜんと を くれた My friend gave me a birthday present. Bạn tôi tặng tôi quà sinh nhật. 58 おきる 【起きる】(vi) thức dậy (en) get up, get out of bed (verb) 私は毎朝6時に起きます。 わたし は まいあさ ろくじ に おきます I get up at six o'clock every morning. Mỗi ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ. 59 はる 【春】(vi)mùa xuân (en) spring (noun) 今年の春は暖かいね。 ことし の はる は あたたかい ね It's warm this spring, isn't it. Mùa xuân năm nay ấm áp nhỉ! 60 ごぜん 【午前】(vi)Buổi sáng (en) morning, a.m. (noun) 午前9時のニュースです。 ごぜん くじ の にゅーす です And now for the 9.00 a.m. news. Bây giờ là chương trình thời sự 9 giờ sáng. |
QUAN TÂM
0