Học tiếng Nhật Bản – 200 từ vựng cơ bản nhất trong tiếng Nhật (01 – 30)
1. それ : (vi) cái đó (en) that, that one (noun)
それはとってもいい話だ。
それ は とっても いい はなし だ
That's a really nice story.
Đó là một câu chuyện hay.
2. みる 【見る】 (vi) nhìn, ngắm (en) see, look at (verb)
私は絵を見るのが好きです。
わたし は え を みる の が すき です
I like looking at pictures.
Tôi thích ngắm tranh
3. えん 【円】 (vi) vòng tròn (en) circle (noun)
そこに大きな円を描いて。
そこ に おおき な えん を かいて
Draw a big circle there.
Hãy vẽ vào đó một vòng tròn lớn.
4. おおい 【多い】 (vi) nhiều (en) lots of (adjective)
京都にはお寺が多い。
きょうと に は おてら が おおい
There are a lot of temples in Kyoto.
Ở Kyoto có nhiều chùa.
5. うち 【家】 (vi) nhà (en) house, home (noun)
家に遊びに来てください。
うち に あそび に きて ください
Please come over to my house.
Hãy ghé thăm nhà tôi.
6. これ (vi) cái này (en) this, this one (noun)
これをください。
これ を ください
I'll have this please.
Tôi muốn (mua) cái này.
7. あたらしい 【新しい】 (vi) mới (en)new (adjective)
彼の車は新しい。
かれ の くるま は あたらしい
His car is new.
Xe anh ấy còn mới
8. わたし 【私】(vi) tôi (en)I (noun)
私が行きましょう。
わたし が いきましょう
Why don't I go.
Tôi đi cho!
9
しごと 【仕事】(vi) công việc (en)work, job (noun)
3月は仕事が忙しい。
さんがつ は しごと が いそがしい
I have a lot of work in March.
Tháng 3 công việc rất bận rộn
10. はじめる 【始める】(vi) bắt đầu (en)begin, start (verb)
テストを始めてください。
てすと を はじめて ください
Please start the test.
Hãy bắt đầu làm bài!
11. なる (vi) trở thành (en) become (verb)
彼は医者になりました。
かれ は いしゃ に なりました
He became a doctor.
Anh ấy đã trở thành bác sĩ.
12. する (vi) làm (en) do, make (verb)
友達と一緒に宿題をした。
ともだち と いっしょ に しゅくだい を した
I did my homework with a friend.
Tôi làm bài tập về nhà với bạn mình.
13. でる 【出る】(vi)Đi ra (en) go out, leave (verb)
今朝は早く家を出ました。
けさ は はやく いえ を でました
I left the house early this morning.
Buổi sáng, Tôi ra khỏi nhà từ sớm.
14. つかう 【使う】(vi)sử dụng (en) use (verb)
このパソコンを使ってください。
この ぱそこん を つかって ください
Please use this computer.
Hãy dùng máy tính này.
15. ところ (vi) nơi, chổ (en) place (noun)
私は友達のところに泊まった。
わたし は ともだち の ところ に とまった
I stayed at my friend's place for the night.
Tôi qua đêm ở nhà bạn.
16. おもう 【思う】(vi)nghĩ (en) think (verb)
私もそう思います。
わたし も そう おもいます
I think so too.
Tôi cũng nghĩ vậy.
17. もつ 【持つ】(vi)có, sở hữu (en) have, possess (verb)
私は車を持っています。
わたし は くるま を もって います
I have a car.
Tôi có xe hơi.
18. じかん 【時間】(vi)thời gian, tiếng đồng hồ (en) time, hour (noun)
今は時間がありません。
いま は じかん が ありません
I don't have time now.
Bây giờ tôi không có thời gian.
19. ことし 【今年】(vi)năm nay (en) this year (noun)
今年はイタリアに旅行したい。
ことし は いたりあ に りょこう したい
I want to travel to Italy this year.
Năm nay tôi muốn đi du lịch sang Ý.
20. しる 【知る】(vi)Biết (en) know (verb)
誰もその話を知らない。
だれ も その はなし を しらない
No one knows that story.
Không ai biết câu chuyện này.
21. つくる 【作る】(vi)tạo ra, làm (en) make, create (verb)
今、朝ご飯を作っています。
いま あさごはん を つくって います
I'm making breakfast now.
Bây giờ tôi đang chuẩn bị bữa sáng.
22. おなじ 【同じ】(vi)giống (en) same, identical (na-adj).
彼の日本語のレベルは私と同じ位だ。
かれ の にほんご の れべる は わたし と おなじ くらい だ
His Japanese level is about the same as mine.
Trình độ Nhật ngữ của anh ta ngang với tôi.
23. いま 【今】[b](vi)bây giờ (en) now (adverb)
彼は今、勉強しています。
かれ は いま べんきょう して います
He's studying now.
Bây giờ anh ấy đang học bài.
24. [b]つづく 【続く】(vi)tiếp tục (en) continue, follow (verb)
工事は3月まで続きます。
こうじ は さんがつ まで つづきます
Construction will continue until March.
Công trình sẽ tiếp tục đến tháng 3.
25. くに 【国】(vi)nước (en) country (noun)
私の国について少しお話しましょう。
わたし の くに に ついて すこし おはなし しましょう
Let me tell you a bit about my country.
Để tôi kể bạn nghe một ít về đất nước tôi.
26. まだ 【未だ】(vi)vẫn chưa (en) yet, more (adverb)
宿題は未だ終わっていません。
しゅくだい は まだ おわって いません
I haven't finished my homework.
Bài tập về nhà vẫn chưa làm xong.
27. やる (vi) làm (en) do (verb)
一緒に宿題をやろう。
いっしょ に しゅくだい を やろう
Let's do our homework together.
Chúng ta hãy cùng nhau làm bài tập về nhà.
28. いう 【言う】(vi)nói (en) say, tell (verb)
上司が「一杯、飲もう。」と言った。
じょうし が いっぱい のもう と いった
My boss said: "Let's have a drink."
Xếp nói: “Chúng ta hãy làm một ly!”.
29. すくない 【少ない】(vi)ít (en) few, little (adjective)
今年は雨が少ないです。
ことし は あめ が すくない です
There's little rain this year.
Năm nay mưa ít.
30. いく 【行く】(vi)đi (en) go (verb)
日曜日は図書館に行きます。
にちようび は としょかん に いきます
I go to the library on Sundays.
Tôi đến thư viện vào chủ nhật.
Học tiếng Nhật Bản