Học tiếng Nhật Bản – 200 từ vựng tiếng Nhật thường gặp nhất
91 すぐ 【直ぐ】 (vi)ngay lập tức (en) at once, soon (adverb) 直ぐ行きます。 すぐ いきます I'll go right away. Tôi sẽ đi ngay. 92 あう 【会う】 (vi)gặp (en) meet (verb) また会いましょう。 また あいましょう Let's meet again. Gặp nhau sau nhé. 93 へや 【部屋】 (vi)phòng (en) room (noun) 私の部屋は2階にあります。 わたし の へや は にかい に あります My room is on the second floor. Phòng tôi nằm ở lầu 2. 94 おこる 【起こる】 (vi)xảy ra (en) happen (verb) 町で大事件が起こりました。 まち で だいじけん が おこりました There was a major incident in town. Trong phố đã xảy ra một biến cố lớn. 95 あき 【秋】 (vi)mùa thu (en) autumn, fall (noun) 彼女は秋に結婚します。 かのじょ は あき に けっこん します She'll get married this fall. Cô ấy sẽ kết hôn vào mùa thu. 96 むずかしい 【難しい】 (vi)khó (en) difficult (adjective) この本は難しいですね。 この ほん は むずかしい です ね This book is difficult. Cuốn sách này khó nhỉ. 97 おくる 【送る】 (vi)gửi (en) send (verb) 彼の家に荷物を送りました。 かれ の いえ に にもつ を おくりました I sent a package to his house. Tôi đã gửi hành lý đến nhà anh ấy. 98 しぬ 【死ぬ】 (vi)chết (en) die (verb) 犬が病気で死にました。 いぬ が びょうき で しにました Our dog got sick and died. Con chó bị bệnh mà chết. 99 のる 【乗る】 (vi)đi xe (en) ride, take (verb) 駅からはタクシーに乗ってください。 えき からは たくしー に のって ください Please take a taxi from the station. Từ ga hãy đón taxi. 100 やすい 【安い】 (vi)rẻ (en) inexpensive, cheap (adjective) この服はとても安かった。 この ふく は とても やすかった These clothes were very cheap. Bộ quần áo này rất rẻ. 101 かく 【書く】 (vi)viết (en) write (verb) 彼に手紙を書きました。 かれ に てがみ を かきました I wrote him a letter. Tôi viết thư cho anh ấy. 102 はなす 【話す】 (vi) kể, nói chuyện (en) speak, tell (verb) 母と電話で話しました。 はは と でんわ で はなしました I spoke to my mother on the phone. Tôi nói chuyện điện thoại với mẹ. 103 あたま 【頭】 (vi)đầu (en) head (noun) 今朝から頭が痛い。 けさ から あたま が いたい I've had a headache since this morning. Từ sang tôi đã bị nhứt đầu. 104 からだ 【体】 (vi)cơ thể, sức khỏe (en) body, health (noun) 私は体が丈夫だ。 わたし は からだ が じょうぶ だ I'm physically strong. Tôi có cơ thể lực lưỡng. 105 ここ (vi) ở đây, chỗ này (en) here (noun) ここに本があります。 ここ に ほん が あります There's a book here. Có một quyển sách ở đây. 106 まつ 【待つ】 (vi)chờ (en) wait, wait for (verb) あなたが来るのを待っています。 あなた が くる の を まって います I waited for you to come. Tôi đang chờ anh đến. 107 ひくい 【低い】 (vi)thấp (en) low, short (adjective) 彼は背が低い。 かれ は せ が ひくい He's short. Anh ta hơi thấp. 108 もらう (vi) nhận (en) receive (verb) 彼女からプレゼントをもらいました。 かのじょ から ぷれぜんと を もらいました I got a present from her. Tôi nhận từ cô ấy một món quà. 109 たべる 【食べる】 (vi) ăn (en) eat (verb) 昨日タイカレーを食べました。 きのう たいかれー を たべました I had Thai curry yesterday. Hôm qua tôi đã ăn món cà ri Thái. 110 はやい 【早い】 (vi)Sớm (en) early (adjective) まだ学校へ行くには早い時間です。 まだ がっこう へ いく に は はやい じかん です It's still too early to go to school. Bây giờ vẫn còn sớm để đi đến trường. 111 あに 【兄】 (vi)anh trai (en) older brother (noun) 兄は水泳が得意です。 あに は すいえい が とくい です My big brother is good at swimming. Anh trai tôi rất giỏi bơi lội. 112 なまえ 【名前】 (vi)tên (en) name (noun) あなたの名前を教えてください。 あなた の なまえ を おしえて ください Please tell me your name. Vui long cho biết tên anh! 113 おっと 【夫】 (vi)chồng (en) husband (noun) 私の夫はサラリーマンです。 わたし の おっと は さらりーまん です My husband is a company employee. Chồng tôi là nhân viên công ty. 114 いち 【一】 (vi)một (en) one (noun) 一から始めましょう。 いち から はじめましょう Let's start from the beginning. Chúng ta hãy bắt đầu từ đầu. 115 けっこん 【結婚】 (vi)kết hôn (en) marriage suru-(verb) 彼女は来月結婚します。 かのじょ は らいげつ けっこん します She's getting married next month. Cô ấy tháng sau kết hôn. 116 おや 【親】 (vi)cha mẹ (en) parent (noun) 親の愛は有り難い。 おや の あい は ありがたい We're grateful for our parents' love. Chúng ta biết ơn tình yêu của cha mẹ. 117 ふるい 【古い】 (vi)cũ (en) old (adjective) 私は古い車が好きです。 わたし は ふるい くるま が すき です I like old cars. Tôi thích xe hơi cổ. 118 うつくしい 【美しい】 (vi)đẹp (en) beautiful (adjective) この絵は美しいです。 この え は うつくしい です This picture is beautiful. Bức tranh này rất đẹp. 119 あし 【足】 (vi)chân (en) leg, foot (noun) 彼は足が長い。 かれ は あし が ながい He has long legs. Chân anh ấy rất dài 120 つぎ 【次】 (vi)tiếp theo (en) next (noun) 次はいつ会いましょうか。 つぎ は いつ あいましょう か When shall we meet again? Khi nào chúng ta sẽ gặp lại.