Học tiếng Nhật – Từ vựng tiếng Nhật chủ đề “To và Nhỏ”
to va nhỏ | 大と小
dai to shou |
Con voi to. | 象は大きい。
zou ha ookii |
Con chuột nhỏ. | ねずみは小さい。
nezumi ha chiisai |
tối và sáng | 明るいと暗い
akarui to kurai |
Ban đêm tối. | 夜は暗い。
yoru ha kurai |
Ban ngày sáng. | 昼は明るい。
hiru ha akarui |
già và trẻ | 年を取ったと若い
toshi o tot ta to wakai |
Ông của chúng tôi rất già. | 私達の祖父はとても高齢です。
watashi tachi no sofu ha totemo kourei desu |
70 năm về trước ông còn trẻ. | 70年前は彼はまだ若かったです。
70 nen mae ha kare ha mada wakakat ta desu |
đẹp và xấu | 美しいと醜い
utsukushii to minikui |
Con bướm đẹp. | 蝶は美しい。
chou ha utsukushii |
Con nhện xấu. | 蜘蛛は醜い。
kumo ha minikui |
béo và gầy / Mập và ốm | 肥満と細身
himan to hosomi |
Phụ nữ nặng 100 ki lô là béo / mập. | 女性で100キロは肥満です。
josei de 100 kiro ha himan desu |
Nam giới nặng 50 ki lô là gầy / ốm. | 男性で50キロは細身です。
dansei de 50 kiro ha hosomi desu |
đắt và rẻ | 高いと安い
takai to yasui |
Xe hơi đắt. | 自動車は高い。
jidousha ha takai |
Tờ báo rẻ. | 新聞は安い。
shinbun ha yasui |