[Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 [Phần 2] (201-300)

Học tiếng Nhật từ vựng N3 [Phần 2] (201-300)

201 当時 とうじ Tại thời điểm đó, trong những ngày
202 動詞 どうし Động từ
203 同時 どうじ Đồng thời, cùng một thời gian, đồng bộ
204 どうしても Bằng mọi cách, bằng mọi giá, không có vấn đề gì
205 到着 とうちゃく Đến
206 道徳 どうとく Đạo đức
207 投票 とうひょう Bỏ phiếu, thăm dò ý kiến
208 同様 どうよう Giống hệt nhau, bình đẳng
209 同僚 どうりょう Đồng nghiệp
210 道路 どうろ Đường bộ, đường cao tốc
211 十 とお Mười
212 通す とおす Để vượt qua, để bỏ qua, để tiếp tục
213 通り とおり Phù hợp với
214 通り過ぎる とおりすぎる Để vượt qua, đi qua
215 都会 とかい Thành phố
216 時 とき Thời gian, giờ, Nhân dịp này, thời điểm
217 解く とく Để cởi
218 毒 どく Chất độc, độc tố
219 得意 とくい Niềm tự hào, chiến thắng, sự thịnh vượng
220 読書 どくしょ Đọc
221 独身 どくしん Độc thân, chưa lập gia đình, sống độc thân
222 特徴 とくちょう Tính năng, đặc điểm
223 独特 どくとく Tính đặc thù, tính độc đáo, đặc trưng
224 独立 どくりつ Độc lập
225 解ける とける Đến ràng buộc, sự phân tán
226 どこか Một nơi nào đó, bất cứ nơi nào
227 ところが Tuy nhiên, trong khi, ngay cả khi
228 ところで Bằng cách này, ngay cả khi, không có vấn đề gì
229 登山 とざん Leo núi
230 都市 とし Thị xã, thành phố
231 年月 としつき Tháng, năm
232 図書 としょ Sách
233 年寄 としより Người già
234 閉じるとじる Đóng cửa
235 途端 とたん Chỉ
236 土地 とち Lô đất, đất
237 突然 とつぜん Đột ngột, bất ngờ
238 トップ Đầu
239 届く とどく Tiếp cận
240 とにかく Dù sao đi nữa, ở mức nào, dù sao, bằng cách này hay cách khác, nói chung
241 飛び出すとびだす Bỏ qua, bỏ qua
242 留める とめる Để nhảy ra ngoài, phải vội vàng ra, bay ra
243 友 とも Bạn bè, đồng hành
244 共に ともに Chia sẻ với, tham gia
245 土曜 どよう Thứ bảy
246 虎 とら Con hổ
247 ドライブ Ổ đĩa, chuyến đi bằng xe hơi, lái xe
248 トラック Xe tải
249 ドラマ Bộ phim truyền hình
250 トランプ Chơi bài
251 取り上げるとりあげる Mất, để chọn lên, không đủ điều kiện, tịch thu, tước đoạt
252 努力 どりょく Nỗ lực tuyệt vời, gắng sức
253 どれ どれ Tốt, bây giờ, hãy để tôi xem
254 ドレス Ăn mặc
255 取れる とれる Đến, được đưa ra khỏi, để được gỡ bỏ
256 泥 どろ Bùn
257 とん 1000 tấn
258 とんでもないBất ngờ, gây khó chịu, một điều để nói, Không thể nào!
259 どんな Những gì, loại
260 どんなに Như thế nào, bao nhiêu
261 トンネル Đường hầm
262 名 な Tên, danh tiếng
263 内容 ないよう Chủ đề, nội dung, vấn đề chất, chi tiết, nhập khẩu
264 なお Thẳng, nghịch ngợm, thông thường, phổ biến
265 仲 なか Mối quan hệ
266 流す ながす Để ráo nước
267 なかなか Rất đáng kể, dễ dàng
268 半ば なかば Giữa, một nửa, bán, nửa đường, một phần
269 仲間 なかま Công ty, đồng nghiệp
270 眺め ながめ Cảnh, xem, khách hàng tiềm năng, triển vọng
271 眺める ながめる Để xem, để chiêm ngưỡng
272 流れ ながれ Dòng, hiện tại
273 流れる ながれる Để dòng chảy, để chạy (mực), được rửa sạch
274 無し なし Mà không
275 なぜなら Vì
276 謎 なぞ Những câu đố, câu đố, bí ẩn
277 納得 なっとく Đồng ý, sự hiểu biết
278 等 など Vân vân, vv, và các loại tương tự
279 七 なな Bảy
280 何 なに Những gì
281 何 なん Những gì
282 何か なにか Một cái gì đó
283 なにも Không
284 鍋 なべ Xong, nồi
285 生 なま Thô, chưa qua chế biến
286 怠けるなまける Được nhàn rỗi, bỏ bê
287 波 なみ Sóng
288 涙 なみだ Xé
289 悩む なやむ Lo lắng, gặp rắc rối
290 為る なる Để thay đổi, để được sử dụng, để đạt đến
291 成る なる Trở thành
292 縄 なわ Dây thừng, sợi gai dầu
293 何で なんで Tại sao?, Để làm gì?
294 何でも なんでも Bởi tất cả các phương tiện, tất cả mọi thứ
295 何とか なんとか Bằng cách nào đó, dù sao đi nữa, một trong những cách này hay cách khác
296 似合う にあう Cho phù hợp với, để phù hợp, để trở thành, để được giống như
297 匂い におい Mùi, hương thơm, mùi vị, mùi hôi thối
298 苦手 にがて Yếu
299 握る にぎる Để nắm bắt
300 日 にち Mặt trời, ánh nắng mặt trời, ngày

 

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều