[Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (151 – 200)

[Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (151 – 200)

151 簡単 かんたん Đơn giản
152 気 き Tinh thần,tâm trạng
153 機会 きかい Cơ hội
154 危険 きけん Nguy hiểm
155 聞こえる きこえる Trả lời
156 汽車 きしゃ Xe chạy bằng hơi nước
157 技術 ぎじゅつ Kỹ thuật
158 季節 きせつ Mùa
159 規則 きそく Quy tắc
160 きっと Chắc chắn
161 絹 きぬ Lụa
162 厳しい きびしい Nghiêm túc
163 気分 きぶん Tâm trạng
164 決る きまる Được quyết định
165 君 きみ Em
166 決める きめる Quyết định
167 気持ち きもち Cảm giác,tâm trạng
168 着物 きもの Kimono
169 客 きゃく Khách
170 急 きゅう Gấp ,khẩn cấp
171 急行 きゅうこう Nhanh chóng
172 教育 きょういく Giáo dục
173 教会 きょうかい Nhà thờ
174 競争 きょうそう Cạnh tranh
175 興味 きょうみ Quan tâm
176 近所 きんじょ Hàng xóm ,láng giềng
177 具合 ぐあい Điều kiện,sức khỏe
178 空気 くうき Không khí
179 空港 くうこう Sân bay
180 草 くさ Cỏ
181 くださる Cung cấp cho
182 首 くび Cổ
183 雲 くも Đám mây
184 比べる くらべる So sánh
185 くれる Để cung cấp cho
186 暮れる くれる Để có được bóng tối
187 君 くん cách xưng hô đối với bé trai
188 毛 け Lông
189 計画 けいかく・する Kế hoạch
190 経験 けいけん・する Kinh nghiệm
191 経済 けいざい Kinh tế
192 警察 けいさつ Cảnh sát
193 ケーキ Bánh ngọt
194 けが・する Bị thương
195 景色 けしき Cảnh sắc
196 消しゴム けしゴム Gôm tẩy
197 下宿 げしゅく Chỗ ở
198 決して けっして Quyết ,nhất định
199 けれど/けれども Tuy nhiên
200 原因 げんいん Nguyên nhân

Hổ trợ học Hán Tự

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều