giọng nang, giọng bằng (thanh không)…….ma
giọng huyền (dấu huyền)……………….mà
giọng sắc (dấu sắc)…………………….má
giọng hỏi (dấu hỏi)…………………….mả
giọng ngã (dấu ngã)…………………….mã
giọng nặng (dấu nặng)…………………mạ
声調 thanh điệu ベトナム語
Bài học liên quan
Bài học xem nhiều
- Minna no Nihongo Ngữ Pháp B1
- Ngữ pháp tiếng Nhật – Cách dùng và chia thể “Te”
- Học hán tự (Kanji) dễ dàng
- Tôi đói, tôi khát nói tiếng Nhật thế nào?
- Có thể và không thể bằng tiếng Nhật
- Hỏi tại sao? Như thế nào bằng tiếng Nhật
- Hỏi làm gì? Ở đâu bằng tiếng Nhật
- Giới thiệu người khác bằng tiếng Nhật
- Tự giới thiệu bằng tiếng Nhật
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Logistics
- [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Ngành Ẩm thực “Phòng bếp”
- Các “cách biểu cảm” thú vị
- download tài liệu tiếng Nhật N5
- Từ vựng N4 (201-250)
- Học tiếng Nhật – Cách học “chữ cái Hiragana”
- Bảng Tôn kính ngữ đặc biệt của động từ
- Những câu động viên, an ủi trong tiếng Nhật
- Nguyên tắc “trật tự từ trong câu” tiếng Nhật
- Những câu “động viên, an ủi” trong tiếng Nhật
- [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 [Phần 2] (01 – 100)