Trợ từ と~ : và (ngữ pháp n5)
Trợ từ と~ : và (ngữ pháp n5)
Trợ từ を ~ : chỉ đối tượng của hành động (ngữ pháp n5)
Trợ từ に/ へ ~ : chỉ hướng, địa điểm, thời điểm N5
Diễn tả nơi xảy ra hành động.
Diễn tả nơi xảy ra sự kiện.
Diễn tả nguyên nhân
~trợ từ も~ : cũng, đến mức, đến cả ngữ pháp n5
JLPT N5(80 字)
一 七 万 三 上 下 中 九 二 五 人 今 休 何 先 入 八 六 円 出 分 前 北 十 千 午 半 南 友 右 名 四 国 土 外 大 天 女 子 学 小 山 川 左 年 後 日 時 書 月 木 本 来 東 校 母 毎 気 水 火 父 生 男 白 百 聞 行 西 見 話 語 読 車 金 長 間 雨 電 食 高
好的,你稍等一下吧。 Oke anh, anh đợi lát nhé. Hǎo de, nǐ shāo děng yí xià ba.