Trợ từ と~ : và (ngữ pháp n5)

Th4 08

~ trợ từ に ~ : cho ~, từ ~ (ngữ pháp n5)

Th4 08

 trợ từ と ~ : với (ngữ pháp n5)

Th4 08

Trợ từ を ~ : chỉ đối tượng của hành động (ngữ pháp n5)

Th4 08

~ trợ từ に ~ : vào, vào lúc ( ngữ pháp n5)

Th4 08

Trợ từ に/ へ ~ : chỉ hướng, địa điểm, thời điểm N5

Th4 08

Diễn tả nơi xảy ra hành động.
Diễn tả nơi xảy ra sự kiện.
Diễn tả nguyên nhân

Th4 08

~trợ từ も~ : cũng, đến mức, đến cả ngữ pháp n5

Th4 08

Ngữ pháp N5: Trợ từ Ha

Th4 08

だけ (dake): only, just
だろう (darou): probably
で (de): at, in

Th4 08

JLPT N5(80 字)
一 七 万 三 上 下 中 九 二 五 人 今 休 何 先 入 八 六 円 出 分 前 北 十 千 午 半 南 友 右 名 四 国 土 外 大 天 女 子 学 小 山 川 左 年 後 日 時 書 月 木 本 来 東 校 母 毎 気 水 火 父 生 男 白 百 聞 行 西 見 話 語 読 車 金 長 間 雨 電 食 高

Th4 05

Bài tập ngữ pháp N3

Th4 05

好的,你稍等一下吧。 Oke anh, anh đợi lát nhé. Hǎo de, nǐ shāo děng yí xià ba.

Th4 04

颜色 Màu sắc yánsè

Th4 04

Hội thoại tại ngân hàng tiếng Hoa

Th4 04

汇率 tỉ suất hối đoái, tỉ giá hối đoái huìlǜ

Th4 04

Những mẫu câu đàm thoại tiếng Hoa hằng ngày

Th4 04

鳄鱼皮 Da cá sấu èyú pí

Th4 04

食品店 Cửa hàng thực phẩm shípǐn diàn

Th4 04

西装 Bộ com lê xīzhuāng

Th4 04