Bài 3. Tự học tiếng Pháp cơ bản – Giới tính của danh từ và mạo từ

Trong tiếng Pháp, mỗi danh từ đều có giới tính. Nó có thể là  masculin (đực) hoặc féminin (cái).

Bạn có thể xác định giới tính của nó bằng cách xem mạo từ đứng trước nó.

Mạo từ bất định  ”a” trong tiếng Anh sẽ là   un (m) hoặc une (f).

Và mạo từ xác định the  sẽ là le (m) hoặc la (f).

Ví dụ

une tasse (f)
a cup1 cái cúp un poisson (m)
a fish1 con cá

la nuit (f)
the night

ban đêm

la journée (f)
the day / daytime

ngày /  ban ngày

le soleil (m)
the sun

mặt trời

la lune (f)
mặt trăng

la voiture (f)
the car

chiếc xe

le camion (m)
the truck1 chiếc xe tải une banane (f)
1 trái chuối 

un citron (m)
a lemon

một trái chanh

la chaussure (f)
the shoe

đôi giày

le sac (m)
the bag

túi xách

la terre (f)
the earth

trái đất

le moteur (m)
the engine

máy (động cơ)

Làm sao tôi có thể biết được giới tính của một danh từ ? Học thuộc danh từ ấy với mạo từ đi kèm.

Qu’est-ce que c’est?
What is this?

Đây là gì?

C’est une tasse. (f)
It’s a cup.

Nó là một cái ly.

Đối với người, giới tính của từ đó trên phương diện ngữ pháp chính là giới tính của người đó.

For people, the grammatical gender is the same as the gender of the person.

un homme
a manthanh niên un garçon
a boycon trai
une femme
a womanphụ nữ une fille
a girlcô gái

 

Đối với động vật, nó còn tùy theo:

Một vài động vật có “giới tính chung” “general gender” by which we refer to them.

Chúng ta thường nói:

un zèbre (m)
a zebrangựa vằn
une girafe (f)
a giraffehưu cao cổ

Nếu muốn nói rõ giới tính của con vật đó, chúng ta sẽ thêm từ  mâle hoặc femelle vào danh từ.

un mâle
a male

 

une girafe mâle
a male giraffe

một con hưu cao cổ đực

une femelle
a female

une girafe femelle
a female giraffe

một con hưu cao cổ cái

Other animals have a different or modified noun for the female:

Những động vật khác có những danh từ khác nhau để phân biệt giữa giống đực và cái.

un lion
a lionsư tử un chat
a cat 

un chien
a dog

con chó

un mouton
a sheep

con cừu

un cochon
a pig

con heo

une lionne (f)
a female lionsư tử cái une chatte (f)
a female catmèo cái

une chienne (f)
a female dog

con chó cái

une brebis (f)
a sheep

con cừu cái

une truie (f)
a female pig

con heo cái

 

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều