Bài tập hán tự

JLPT N5(80 字)
一 七 万 三 上 下 中 九 二 五 人 今 休 何 先 入 八 六 円 出 分 前 北 十 千 午 半 南 友 右 名 四 国 土 外 大 天 女 子 学 小 山 川 左 年 後 日 時 書 月 木 本 来 東 校 母 毎 気 水 火 父 生 男 白 百 聞 行 西 見 話 語 読 車 金 長 間 雨 電 食 高

Th4 05

Bài tập ngữ pháp N3

Th4 05

Bài tập ngữ pháp luyện thi Năng lực Nhật ngữ

Th3 31

Đáp án bài tập Ngữ pháp N4 (từ câu 31-60)

Th3 31

「きのうみた えいがは おもしろかったですよ。」「(   )えいがは なんという えいがですか。」
Bài tập N4 ngữ pháp

Th3 31

秋晴(Aki bare) khí trời dễ chịu trong mùa thu,bầu trời tưởng như cao hơn.
* 秋深し(Akifukashi) :Khoảng thời gian giữa thu,lúc mùa thu thịnh nhất và cũng báo hiệu mùa đông sắp đến.
* 秋の空 (Aki nosora) thời tiết mùa thu dễ thay đổi,từ này còn chỉ tâm ý dễ chuyển.

Th3 30

* 立夏 (Rikka) một trong 24 khí tiết,tiết lập hạ theo cách gọi của nguời VN,vào
khoảng ngày 6 tháng 5 . Trong lịch nguời ta quy định kể từ ngày này cho đến
trước ngày lập thu là mùa hè.

Th3 30

* 彼岸 (Higan) thời kỳ phụng sự Phật Sự, tổ chức lễ tế, viếng mộ của nông dân.
* 麦踏 (Mugi Fumi) đúng như tên gọi, có nghĩa là dẫm lên lúa mạch. Đầu xuân nguời ta dẫm lên rễ lúa mạch để phòng mầm nảy nở quá nhanh vì sương.

Th3 30

2. 家のカギをなくした (Ie no kagi wo naku shita): Tớ làm mất chìa khóa nhà
※ Những bạn sống 1 mình hay sử dụng lý do này lắm

Th3 30

塩をちょうだい!= Đưa tôi lọ muối!
ご飯を炊いてちょうだい!= Nấu cơm cho mẹ nhé!
(Cách nói thân mật trong gia đình, bạn thân

Th3 30

君よ、君の人生は君が決めるんだ。Này bạn, cuộc sống của bạn là do bạn quyết định.
Đây là cách nói văn chương.

Th3 30

113. ぎりぎり (girigiri)
114. すれすれ (suresure)
115. だぶだぶ (dabudabu)

Th3 30

trợ từ cuối “yo” => “de / wa”
yokatta yo => yokatta de , tabeta yo => tabeta de , iku yo => iku wa
“wa” là cách thể hiện nhẹ hơn “de”, ít tính khẳng định hơn.

Th3 30

Chia động từ tiếng Nhật thể Từ điển (Nhóm 3)
Chia động từ tiếng Nhật thể Từ điển (Nhóm 2)
Chia động từ tiếng Nhật thể Từ điển (Nhóm 1)

Th3 30

Mẫu câu về thể thao : Bóng chày
Mẫu câu đã lâu không gặp
Chào hỏi bằng tiếng Nhật

Th3 30

国際電話のかけ方・受け方
電話のかけ方・受け方
指示の受け方と報告の仕方

Th3 30

Minano Nihongo Bài 9
Minnano Nihongo Bài 9: Phần dành cho giáo viên

Th3 30

1、2、3、乾杯!
ベトナム社会主義共和国
Tiếng Việt cho người Nhật : Ế rồi

Th3 30

コラーゲン、ゼラチン、コラーゲンペプチドの違い
Venus Charge Collagen
Viên Uống Collagen Neocell +C

Th3 30

Hướng dẫn youtube analytics
cách để kiếm tiền thông qua YouTube
Kiếm tiền từ Youtube

Th3 30