BẢNG LỤC THẬP HOA GIÁP Ý NGHĨA BIỂU TƯỢNG | |||||||||
NGŨ HÀNH – BÁT QUÁI – CẦM TINH SAO TƯƠNG ỨNG VÀ TUỔI XUNG KHẮC |
STT | Năm | Năm | Năm CAN CHI | Ý nghĩa Biểu tượng (Bản mệnh) | NGŨ HÀNH | Cung Bát Quái | Cầm tinh con gì | Sao tương ứng | XUNG TUỔI NÀO |
1 | 1984 | 1923 | Giáp Tý | Hải trung KIM | KIM | Chấn | Chuột | Khuê | Mậu – Nhâm Ngọ |
2 | 1985 | 1924 | Ất Sửu | (Vàng trong biển) | Tốn | Trâu | Lâu | Kỷ – Quí Mùi | |
3 | 1986 | 1925 | Bính Dần | Lộ Trung HOẢ | HOẢ | Khảm | Hổ | Vị | Giáp – Nhâm Thân |
4 | 1987 | 1926 | Đinh Mão | (Lửa trong lò) | Càn | Mèo | Mão | Ất- Quý Sửu | |
5 | 1988 | 1927 | Mậu Thìn | Đại Lâm MỘC | MỘC | Đoài | Rồng | Tất | Canh – Bính Tuất |
6 | 1989 | 1928 | Kỷ Ty | (Cây trong rừng ) | Cấn | Rắn | Chuỷ | Tân – Đình Hợi | |
7 | 1990 | 1930 | Canh Ngọ | Lộ bàng THỔ | THỔ | Ly | Ngựa | Sâm | Nhâm – Bính Tý |
8 | 1991 | 1931 | Tân Mùi | (Đất ven đường ) | Khàm | Dê | Tỉnh | Quý – Đinh Sửu | |
9 | 1992 | 1932 | Nhâm Thân | Kiếm phong KIM | KIM | Khôn | Khỉ | Quỷ | Bính – Canh Dần |
10 | 1993 | 1933 | Quý Dậu | (Sắt đấu Kiếm) | Chấn | Gà | Liểu | Đinh – Tân Mão | |
11 | 1994 | 1934 | Giáp Tuất | Sơn Đầu HOẢ | HOẢ | Càn | Chó | Tinh | Nhâm- Canh Thìn |
12 | 1995 | 1935 | Ất Hợi | (Lửu đầu núi) | Đoàn | Lợn | Trương | Quý – Tân Tị | |
13 | 1996 | 1936 | Bính Tý | Giang hạ THUỶ | THUỶ | Cấn | Chuột | Dực | Canh – Mậu Ngọ |
14 | 1997 | 1937 | Đinh Sửu | (Nước dưới khe) | Ly | Trâu | Chẩn | Tân – Kỹ Mũi | |
15 | 1998 | 1938 | Mậu Dần | Thành đầu THỔ | THỔ | Khảm | Hổ | Giốc | Canh – Giáp Thân |
16 | 1999 | 1939 | Kỹ Mão | (Đất trưởng thành) | khôn | Mèo | Cương | Tân – Ất Dậu | |
17 | 2000 | 1940 | Canh Thìn | Bạch lạp KIM | KIM | Chấn | Rồng | Đê | Giáp – Mậu Tuất |
18 | 2001 | 1941 | Tân Ty | (Cây đèn vàng) | Tốn | Rắn | Phòng | Ất – Kỷ Hợi | |
19 | 2002 | 1942 | Nhâm Ngọ | Dương liễu MỘC | MỘC | Ly | Ngựa | Tâm | Giáp – Canh Tý |
20 | 2003 | 1943 | Quý Mùi | (Cây Dương Liễu) | Càn | Dê | Vĩ | Ất – Tân Sửu | |
21 | 2004 | 1944 | Giáp Thân | Tuyền Trung THUỶ | THUỶ | Khôn | Khỉ | Cơ | Mậu – Bính Dần |
22 | 2005 | 1945 | Ất Dậu | (Nước trong suối) | Chấn | Gà | Đẩu | Kỹ – Đinh Mão | |
23 | 2006 | 1946 | Bính Tuất | Ốc thượng THỔ | THỔ | Tốn | Chó | Ngưu | Mậu – Nhâm Thìn |
24 | 2007 | 1947 | Đinh Hợi | (Đất nóc nhà) | Cấn | Lợn | Nữ | Kỷ – Quý Tị | |
25 | 2008 | 1948 | Mậu Tý | Tích lịch HOẢ | HOẢ | Càn | Chuột | Hư | Bính – Giáp Ngọ |
26 | 2009 | 1949 | Kỷ Sửu | (lửa sấm sét) | Đoài | Trâu | Nguy | Đinh – Ất Mùi | |
27 | 2010 | 1950 | Canh Dần | Tùng bách MỘC | MỘC | Cấn | Hổ | Thất | Nhâm – Mậu Thân |
28 | 2011 | 1951 | Tân Mão | (gỗ tùng bách) | Ly | Mèo | Bích | Quý – Kỷ Dậu | |
29 | 2012 | 1952 | Nhâm Thìn | Trường lưu THUỶ | THỦY | Khảm | Rồng | Khuê | Bính – Giáp Tuất |
30 | 2013 | 1953 | Quý Ty | (nước chảy dài) | Khôn | Rắn | Lâu | Đinh – Ất Hợi | |
31 | 2014 | 1954 | Giáp Ngọ | Sa trung KIM | KIM | Ly | Ngựa | Vị | Mậu – Nhâm Tý |
32 | 2015 | 1955 | Ất Mùi | (vàng trong cát) | Khám | Dê | Mão | Kỷ – Quý Sửu | |
33 | 2016 | 1956 | Bính Thân | Sơn hạ HOẢ | HOẢ | Khôn | Khỉ | Tất | Giáp – Nhâm Dần |
34 | 2017 | 1957 | Đinh Dậu | (lửa dưới núi) | Chấn | Gà | Chuỷ | Ất – Quý Mão | |
35 | 2018 | 1958 | Mậu Tuất | Bình địa MỘC | MỘC | Tốn | Chó | Sâm | Canh – Bính Thìn |
36 | 2019 | 1959 | Kỷ Hợi | (cây ở đất bằng) | Cấn | Lợn | Tinh | Tân – Đinh Ty | |
37 | 2020 | 1960 | Canh Tý | Bích thượng THỔ | THỔ | Càn | Chuột | Quý | Nhâm – Bính Ngọ |
38 | 2021 | 1961 | Tân Sửu | (đất vách tường) | Đoài | Trâu | Liễu | Quý – Đinh Mùi | |
39 | 2022 | 1962 | Nhâm Dần | Kim báu KIM | KIM | Cấn | Hổ | Tinh | Canh – Bính Thân |
40 | 2023 | 1963 | Quý Mão | (vàng trắng ) | Ly | Mèo | Trương | Tân – Đinh Dậu | |
41 | 2024 | 1964 | Giáp Thìn | Phú đăng HOẢ | HOẢ | Tốn | Rồng | Dực | Nhâm – Canh Tuất |
42 | 2025 | 1965 | Ất Ty | (lửa ngọn đèn ) | Đoài | Rắn | Chẩn | Quý – Tân Hợi | |
43 | 2026 | 1966 | Bính Ngọ | Thiên hà THUỶ | THUỶ | Càn | Ngựa | Giống | Mậu – Canh Tý |
44 | 2027 | 1967 | Đinh Mùi | (nước bên trời) | Đoài | Dê | Cương | Kỷ – Tân Sửu | |
45 | 2028 | 1968 | Mậu Thân | Đại trạch THỔ | THỔ | Cấn | Khỉ | Đê | Canh – Giáp Dần |
46 | 2029 | 1969 | Kỷ Dậu | (Đất nê địa) | Ly | Gà | Phòng | Tân – Ất Mão | |
47 | 2030 | 1970 | Canh Tuất | Thoa xuyến KIM | KIM | Khăm | Chó | Tâm | Giáp – Mậu Thìn |
48 | 2031 | 1971 | Tân Hợi | (vàng trang sức) | Khôn | lợn | Vĩ | Ất – Kỹ Ty | |
49 | 2032 | 1972 | Nhâm Tý | Tang đốc MỘC | MỘC | Chấn | Chuột | Cơ | Giáp – Canh Ngọ |
50 | 2033 | 1973 | Quý Sửu | (gỗ cây dâu ) | Tốn | Trâu | Đẩu | Ất – Tân Mùi | |
51 | 2034 | 1974 | Giáp Dần | Đại khê THUỶ | THUỶ | Cấn | Hổ | Ngưu | Mậu – Bính Thân |
52 | 2035 | 1975 | Ất Mão | (nước khe lớn) | Ly | Mèo | Nữ | Kỷ – Đinh Mậu | |
53 | 2036 | 1976 | Bính Thìn | Sa trung THỔ | THỔ | Khảm | Rồng | Hư | Mậu – Nhâm Tuất |
54 | 2037 | 1977 | Đinh Ty | (đất pha cát) | Khôn | Rắn | Nguy | Kỷ – Quý Hợi | |
55 | 2038 | 1978 | Mậu Ngọ | Thiên thượng HOẢ | HOẢ | Chấn | Ngựa | Thất | Bính – Giáp Tý |
56 | 2039 | 1979 | Kỷ Mùi | (lửa trên trời) | Tốn | Dê | Bích | Đinh – Ất Sửu | |
57 | 2040 | 1980 | Canh Thân | Thạch lựu MỘC | MỘC | Khôn | Khỉ | Khuê | Nhâm – Mậu Dần |
58 | 2041 | 1981 | Tân Dậu | (gỗ cây lựu) | Càn | Gà | Lâu | Quý – Kỷ Mão | |
59 | 2042 | 1982 | Nhâm Tuất | Đại hải THUỶ | THUỶ | Đoài | Chó | Vị | Bính – Giáp Thìn |
60 | 2043 | 1983 | Quý Hợi | (nước biển lớn) | Cấn | Lợn | Mão | Đinh – Ất Ty |
Quan Hệ Sinh
- Mộc sinh Hỏa
- Hỏa Sinh Thổ
- , Thổ Sinh Kim
- Kim Sinh Thủy
- Thủy Sinh Mộc
– Mộc sinh Hỏa: Hỏa được lợi, Mộc bị hại.
– Hỏa sinh Thổ: Thổ được lợi, Hỏa bị hại.
– Thổ sinh Kim: Kim được lợi, Thổ bị hại.
– Kim sinh Thủy: Thủy được lợi, Kim bị hại.
– Thủy sinh Mộc: Mộc được lợi, Thủy bị hại.
Quan Hệ Khắc
- Mộc Khắc Thổ
- Thổ Khắc Thủy
- Thủy Khắc Hỏa
- Hỏa Khắc Kim
- Kim Khắc Mộc
– Mộc khắc Thổ: Thổ bị hại, Mộc không bị hại.
– Thổ khắc Thủy: Thủy bị hại, Thổ không bị hại.
– Thủy khắc Hỏa: Hỏa bị hại, Thủy không bị hại.
– Hỏa khắc Kim: Kim bị hại, Hỏa không bị hại.
– Kim khắc Mộc: Mộc bị hại, Kim không bị hại.
- CÀN :
Càn + Càn – Phục Vị (tốt vừa)
Càn + Cấn – Phước Đức (thật tốt)
Càn + Khôn – Sanh Khí (thật tốt)
Càn + Đoài – Diên Niên (thật tốt)
Càn + Chấn – Lục Sát (thật xấu)
Càn + Tốn – Họa Hại (thật xấu)
Càn + Khảm – Tuyệt Mạng (thật xấu)
Càn + Ly – Tuyệt Mạng (thật xấu)
CẤN :
Cấn + Cấn – Phục Vị (tốt vừa)
Cấn + Càn – Thiên Y (thật tốt)
Cấn + Khôn – Sinh Khí (thật tốt)
Cấn + Đoài – Diên Niên (thật tốt)
Cấn + Chấn – Lục Sát (thật xấu)
Cấn + Khảm – Ngũ Quỷ (thật xấu)
Cấn + Tốn – Tuyệt Mạng (tốt vừa)
Cấn + Ly – Họa Hại (thật xấu)
3. ĐOÀI :
Đoài + Đoài – Phục Vị (tốt vừa)
Đoài + Càn – Phước Đức (thật tốt)
Đoài + Cấn – Diên Niên (thật tốt)
Đoài + Khôn – Sinh Khí (thật tốt)
Đoài + Khảm – Họa Hại (thật xấu)
Đoài + Chấn – Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Đoài + Tốn – Lục Sát (thật xấu)
Đoài + Ly – Ngũ Quỷ (thật xấu)
4. KHÔN :
Khôn + Khôn – Phục Vị (tốt vừa)
Khôn + Càn – Thiên Y (thất tốt)
Khôn + Cấn – Sinh Khí (thật tốt)
Khôn + Đoài – Phước Đức (thật tốt)
Khôn + Khảm – Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Khôn + Chấn – Họa Hại (thật xấu)
Khôn + Tốn – Ngũ Quỷ (thật xấu)
Khôn + Ly -Lục Sát (thật xấu)
5. KHẢM :
Khảm + Khảm – Phục Vị (tốt vừa)
Khảm + Chấn – Thiên Y (thật tốt)
Khảm + Tốn – Sinh Khí (thật tốt)
Khảm + Ly – Phước Đức (thật tốt)
Khảm + Càn – Lục Sát (thật xấu)
Khảm + Cấn – Ngũ Quỷ (thật xấu)
Khảm + Khôn – Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Khảm + Đoài – Họa Hại (thật xấu)
6. CHẤN :
Chấn + Chấn – Phục Vị (tốt vừa)
Chấn + Khảm – Thiên Y (thật tốt)
Chấn + Tốn – Diên Niên (thật tốt)
Chấn + Ly – Sinh Khí (thật tốt)
Chấn + Càn – Lục Sát (thật xấu)
Chấn + Cấn – Ngũ Quỷ (thật xấu)
Chấn + Khôn – Họa Hại (thật xấu)
Chấn + Đoài – Tuyệt Mạng (xấu vừa)
7. TỐN :
Tốn + Tốn – Phục Vị (tốt vừa)
Tốn + Khảm – Sinh Khí (thật tốt)
Tốn + Chấn – Phước Đức (thật tốt)
Tốn + Ly – Thiên Y (thật tốt)
Tốn + Càn – Họa Hại (thật xấu)
Tốn + Cấn – Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Tốn + Khôn – Ngũ Quỷ (thật xấu)
Tốn + Đoài – Lục Sát (thật xấu)
8. LY :
Ly + Ly – Phục Vị (tốt vừa)
Ly + Khảm – Phước Đức (thật tốt)
Ly + Chấn – Sinh Khí (thật tốt)
Ly + Tốn – Thiên Y (thật tốt)
Ly + Càn – Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Ly + Cấn – Họa Hại (thật xấu)
Ly + Khôn – Lục Sát (thật xấu)
Ly + Đoài – Ngũ Quỷ (thật xấu)