運送人が荷送人との間に於ける運送契約に基づいて、貨物を受け取り、船積みしたことを証明する書類で、荷送人の請求によって運送人が発行する。 B/Lは次の様な性格を有している。(1)物品の(海上、複合)受取証、運送契約書 (2)貨物の引き渡しに際し必要となる引換証 (3)貿易代金決済の為、荷為替を取り組む場合に必要となる、“荷”を表象する有価証券。
B/L (Bill of Lading) = 船荷証券
Bài học liên quan
Bài học xem nhiều
- Lịch khai giảng tháng 11
- Minna no Nihongo Ngữ Pháp B1
- download tài liệu tiếng Nhật N5
- Từ vựng N4 (201-250)
- [Học tiếng Nhật] – Cách học “chữ cái Hiragana”
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cách dùng và chia thể “Te”
- Bảng Tôn kính ngữ đặc biệt của động từ
- Những câu động viên, an ủi trong tiếng Nhật
- Nguyên tắc “trật tự từ trong câu” tiếng Nhật
- Những câu “động viên, an ủi” trong tiếng Nhật