Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
月齢 |
NGUYỆT LINH |
tuần trăng; tháng tuổi của trẻ con; tháng tuổi |
年齢順 |
NIÊN LINH THUẬN |
theo thứ tự tuổi |
年齢給 |
NIÊN LINH CẤP |
Tiền lương dựa vào tuổi |
年齢差 |
NIÊN LINH SAI |
sự chênh lệch tuổi tác |
年齢層 |
NIÊN LINH TẦNG,TẰNG |
nhóm tuổi; độ tuổi |
年齢制限 |
NIÊN LINH CHẾ HẠN |
hạn tuổi;niên hạn |
年齢が増える |
NIÊN LINH TĂNG |
lớn tuổi |
年齢 |
NIÊN LINH |
biên niên;tuổi;tuổi tác |
学齢 |
HỌC LINH |
tuổi đến trường |
高齢 |
CAO LINH |
tuổi cao |
適齢期 |
THÍCH LINH KỲ |
tuổi có thể kết hôn; tuổi đủ tư cách kết hôn |
適齢 |
THÍCH LINH |
độ tuổi phù hợp |
老齢 |
LÃO LINH |
tuổi già |
何時年齢 |
HÀ THỜI NIÊN LINH |
cùng tuổi |
愛情に年齢は関係ない |
ÁI TÌNH NIÊN LINH QUAN HỆ |
Tình yêu không phân biệt tuổi tác. |