Thể Bị Động | Thể Điều Kiện | Thể Khả năng |
1. Nhóm 1 | 1. Nhóm 1 | 1. Nhóm 1 |
2. Nhóm 2 | 2. Nhóm 2 | 2. Nhóm 2 |
3. Nhóm 3 | 3. Nhóm 3 | 3. Nhóm 3 |
Thể Cấm Chỉ | Thể Sai khiến | Thể Phủ định |
1. Nhóm 1 | 1. Nhóm 1 | 1. Nhóm 1 |
2. Nhóm 2 | 2. Nhóm 2 | 2. Nhóm 2 |
3. Nhóm 3 | 3. Nhóm 3 | 3. Nhóm 3 |
Thể Mệnh lệnh | Thể Ý Định | Thể Quá khứ |
1. Nhóm 1 | 1. Nhóm 1 | 1. Nhóm 1 |
2. Nhóm 2 | 2. Nhóm 2 | 2. Nhóm 2 |
3. Nhóm 3 | 3. Nhóm 3 | 3. Nhóm 3 |
Chia động từ tiếng Nhật
Bài học liên quan
- Động từ tiếng Nhật thông dụng nhất
- Mức lương tại Nhật bản
- Khóa học hán tự tiếng Nhật miễn phí
- Phân biệt cách dùng kanarazu, kitto, zehi
- Phân biệt cấu trúc ため に và ように
- Phân biệt cách dùng takusan, ooini, ooku
- Học nhanh bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana Katakana
- Phân biệt Tha động từ và tự động từ trong tiếng Nhật
- Cách quản lý 5S theo chuẩn của Nhật
- Giao tiếp tiếng Nhật tại bệnh viện
Bài học xem nhiều
- Minna no Nihongo Ngữ Pháp B1
- Ngữ pháp tiếng Nhật – Cách dùng và chia thể “Te”
- Học hán tự (Kanji) dễ dàng
- Tôi đói, tôi khát nói tiếng Nhật thế nào?
- Có thể và không thể bằng tiếng Nhật
- Hỏi tại sao? Như thế nào bằng tiếng Nhật
- Hỏi làm gì? Ở đâu bằng tiếng Nhật
- Giới thiệu người khác bằng tiếng Nhật
- Tự giới thiệu bằng tiếng Nhật
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Logistics
- [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Ngành Ẩm thực “Phòng bếp”
- Các “cách biểu cảm” thú vị
- download tài liệu tiếng Nhật N5
- Từ vựng N4 (201-250)
- Học tiếng Nhật – Cách học “chữ cái Hiragana”
- Bảng Tôn kính ngữ đặc biệt của động từ
- Những câu động viên, an ủi trong tiếng Nhật
- Nguyên tắc “trật tự từ trong câu” tiếng Nhật
- Những câu “động viên, an ủi” trong tiếng Nhật
- [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 [Phần 2] (01 – 100)