1 | 你喜欢什么颜色? | Bạn thích màu gì? | Nǐ xǐhuān shénme yánsè? |
2 | 我喜欢黑色和红色。 | Tôi thích màu đen và màu đỏ. | Wǒ xǐhuān hēisè hé hóngsè. |
3 | 我不喜欢白色,我喜欢红色。 | Tôi không thích màu trắng, tôi thích màu đỏ. | Wǒ bù xǐhuān báisè, wǒ xǐhuān hóngsè. |
4 | 你喜欢玫瑰花吗? | Bạn thích hoa hồng không? | Nǐ xǐhuān méiguī huā ma? |
5 | 我当然很喜欢啊,玫瑰花是红色的花儿。 | Tất nhiên là tôi thích chứ, hoa hồng là hoa màu đỏ. | Wǒ dāngrán hěn xǐhuān a, méiguī huā shì hóngsè de huār. |
6 | 玫瑰花有很多种颜色。 | Hoa hồng có rất nhiều loại màu sắc. | Méiguī huā yǒu hěn duō zhǒng yánsè. |
7 | 是啊,有红色的、黄色的、白色的、黑色的等颜色。 | Đúng mà, có hoa hồng màu đỏ, màu vàng, màu trắng, màu đen .v..v. | Shì a, yǒu hóngsè de, huángsè de, báisè de, hēisè de děng yánsè. |
8 | 听说玫瑰花也有黑色的吧? | Nghe nói hoa hồng cũng có màu đen nhỉ? | Tīng shuō méiguī huā yě yǒu hēisè de ba? |
9 | 我也这样听说过,但从来没有见过有这种黑色玫瑰花。 | Tôi cũng nghe nói như vậy, nhưng mà từ trước đến giờ chưa từng thấy hoa hồng đen. | Wǒ yě zhèyàng tīng shuō guò, dàn cónglái méiyǒu jiànguò yǒu zhè zhǒng hēisè méiguī huā. |
10 | 这个房间你想配什么颜色? | Căn phòng này bạn muốn phối màu gì? | Zhège fángjiān nǐ xiǎng pèi shénme yánsè? |
11 | 就配白色吧。 | Phối màu trắng đi. | Jiù pèi báisè ba. |
12 | 但我觉得如果配上绿色的话就更好看了。 | Nhưng tôi thấy nếu phối màu xanh lá thì sẽ đẹp hơn đấy. | Dàn wǒ juéde rúguǒ pèi shàng lǜsè dehuà jiù gèng hǎokàn le. |
13 | 这样配颜色的话这个房间就显得比较光亮。 | Nếu phối màu như vậy thì căn phòng sẽ trở nên sáng sủa hơn. | Zhèyàng pèi yánsè dehuà zhège fángjiān jiù xiǎnde bǐjiào guāngliàng. |
14 | 你看这件西服的颜色怎么样? | Bạn thấy bộ com-lê này màu sắc thế nào? | Nǐ kàn zhè jiàn xīfú de yánsè zěnme yàng? |
15 | 我觉得颜色太深了,有颜色浅一些的就好了。 | Tôi thấy màu đậm quá, có bộ com-lê màu nhạt chút thì tốt. | Wǒ juéde yánsè tài shēn le, yǒu yánsè qiǎn yì xiē de jiù hǎo le. |
16 | 这里有一件颜色比较好看的,你快来看看吧。 | Ở đây có một bộ com-lê màu sắc khá là đẹp, bạn mau tới xem đi. | Zhè lǐ yǒu yí jiàn yánsè bǐjiào hǎokàn de, nǐ kuài lái kànkan ba. |
17 | 我觉得这种颜色的衣服不好看,你换上另一件吧。 | Tôi thấy quần áo loại màu này không đẹp, bạn thay vào bộ khác đi. | Wǒ juéde zhè zhǒng yánsè de yīfu bù hǎokàn, nǐ huàn shàng lìng yí jiàn ba. |
18 | 这套红褐色的茶具很好看啊。 | Bộ ấm trà màu nâu đỏ này rất đẹp đấy. | Zhè tào hóng hè sè de chájù hěn hǎokàn a. |
19 | 是啊,这套深棕色的瓷器很雅致。 | Đúng mà, bộ đồ gốm sứ màu nâu đậm này rất tao nhã. | Shì a, zhè tào shēn zōngsè de cíqì hěn yǎzhì. |
20 | 你喜欢什么颜色的瓷器? | Bạn thích đồ gốm sứ màu gì? | Nǐ xǐhuān shénme yánsè de cíqì? |
21 | 我喜欢棕色的瓷器。 | Tôi thích đồ gốm sứ màu nâu. | Wǒ xǐhuān zōngsè de cíqì. |
22 | 因为这样喝茶的时候就可以欣赏到茶汤的颜色了。 | Bởi vì lúc uống trà như vậy thì có thể thưởng thức được màu sắc của nước trà. | Yīnwèi zhèyàng hē chá de shíhou jiù kěyǐ xīnshǎng dào chátāng de yánsè le. |
23 | 我今天买了一件粉红色的毛衣,你觉得怎么样? | Hôm nay tôi mua một chiếc áo len màu hồng, bạn thấy thế nào? | Wǒ jīntiān mǎi le yí jiàn fěnhóng sè de máoyī, nǐ juéde zěnme yàng? |
24 | 你穿上这种颜色的毛衣我觉得还可以。 | Bạn mặc chiếc áo len màu này tôi thấy cũng được. | Nǐ chuān shàng zhè zhǒng yánsè de máoyī wǒ juéde hái kěyǐ. |
25 | 但是如果你换上白色毛衣的话就更好看了。 | Nhưng nếu bạn thay vào chiếc áo len màu trắng thì sẽ đẹp hơn đó. | Dànshì rúguǒ nǐ huàn shàng báisè máoyī dehuà jiù gèng hǎokàn le. |
26 | 是吗?那我就买这件白色的吧。 | Thế à? Vậy tôi sẽ mua chiếc áo len màu trắng này thôi. | Shì ma? Nà wǒ jiù mǎi zhè jiàn báisè de ba. |
27 | 服务员,我要买这件毛衣。 | Em ơi, anh muốn mua chiếc áo len này. | Fúwùyuán, wǒ yào mǎi zhè jiàn máoyī. |
28 | 好的,你先去收银台叫一下钱吧。 | Oke anh, anh đến quầy thu ngân trả tiền trước đi. | Hǎo de, nǐ xiān qù shōuyín tái jiào yí xià qián ba. |
29 | 这条裤子你喜欢吗? | Chiếc quần bò này bạn thích không? | Zhè tiáo kùzi nǐ xǐhuān ma? |
30 | 我觉得还可以,不过颜色有点儿深,我喜欢颜色浅一点儿的。 | Tôi thấy cũng tạm được, có điều màu sắc hơi đậm chút, tôi thích chiếc màu nhạt một chút. | Wǒ juéde hái kěyǐ, bú guò yánsè yǒu diǎnr shēn, wǒ xǐhuān yánsè qiǎn yì diǎnr de. |
31 | 服务员,你给我拿一件颜色浅一点儿的吧。 | Em ơi, em lấy cho anh một chiếc có màu nhạt chút đi. | Fúwùyuán, nǐ gěi wǒ ná yí jiàn yánsè qiǎn yì diǎnr de ba. |
32 | 好的,你稍等一下吧。 | Oke anh, anh đợi lát nhé. | Hǎo de, nǐ shāo děng yí xià ba. |